Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Sinh học lớp 9 năm 2018 - 2019 - Trường THCS Quang Trung

15/04/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (22 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 72794

Nơi nào sao đây không phải là một hệ sinh thái ?

  • A. Một con suối
  • B. Một cái ao
  • C. Một cây gỗ mục
  • D. Biển thái Bình Dương
Câu 2
Mã câu hỏi: 72795

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quần xã?

  • A. Tập hợp những quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định.
  • B. Các sinh vật trong quần xã có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau
  • C. Các sinh vật trong quần xã đều thích nghi với môi trường sống của chúng
  • D. Tập hợp những cá thể loài, cùng sống trong một không gian xác định
Câu 3
Mã câu hỏi: 72796

Số lượng hươu, nai sống trong rừng bị khống chế bởi số lượng hổ thông qua mối quan hệ nào sau đây?

  • A. Quan hệ hội sinh 
  • B. Sinh vật ăn sinh vật khác
  • C. Quan hệ cạnh tranh 
  • D. Quan hệ đối địch
Câu 4
Mã câu hỏi: 72797

Ở người, nhóm tuổi nào không có khả năng lao động nặng?

  • A. > 55 
  • B. > 60 
  • C. > 65 
  • D. > 70
Câu 5
Mã câu hỏi: 72798

Mối quan hệ một bên có lợi bên kia không có lợi và cũng không có hại là mối quan hệ:

  • A. Hội sinh
  • B. Hợp tác
  • C. Cộng sinh 
  • D. Hỗ trợ
Câu 6
Mã câu hỏi: 72799

Môi trường sống của sinh vật bao gồm những gì?

  • A. Tất cả những gì có trong tự nhiên
  • B. Tất cả các yếu tố tác động trực tiếp lên cơ thể sinh vật
  • C. Tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật
  • D. Tất cả các tác động gián tiếp lên cơ thể sinh vật
Câu 7
Mã câu hỏi: 72800

Các nhân tố sinh thái của môi trường bao gồm những gì?

  • A. Vật hữu sinh và vật vô sinh
  • B. Nhân tố con người và nhân tố sinh vật khác
  • C. Chế độ khí hậu, gió, ánh sáng, nhiệt độ
  • D. Nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh
Câu 8
Mã câu hỏi: 72801

Mối quan hệ giữa nấm và tảo tạo thành Địa y là mối quan nào sau đây?

  • A. Dinh dưỡng 
  • B. Cộng sinh
  • C. Hội sinh
  • D. Hợp tác
Câu 9
Mã câu hỏi: 72802

Đặc trưng quan trọng nhất của quần thể là

  • A. tỉ lệ giới tính 
  • B. thành phần nhóm tuổi
  • C. mật độ 
  • D. tỉ lệ giới tính, mật độ
Câu 10
Mã câu hỏi: 72803

Quần thể người khác với quần thể sinh vật khác về đặc trưng nào sau đây?

  • A. Văn hóa, giáo dục 
  • B. Thành phần nhóm tuổi
  • C. Tỉ lệ giới tính
  • D. Mật độ quần thể
Câu 11
Mã câu hỏi: 72804

Nhóm sinh vật nào sản xuất ra lượng chất hữu cơ lớn nhất?

  • A. Tảo 
  • B. Thực vật 
  • C. Vi khuẩn
  • D. Động vật nguyên sinh
Câu 12
Mã câu hỏi: 72805

Ở động vật hằng nhiệt thì nhiệt độ cơ thể như thế nào?

  • A. Nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường
  • B. Nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường
  • C. Nhiệt độ cơ thể thay đổi ngược với nhiệt độ môi trường
  • D. Nhiệt độ cơ thể tăng hay giảm theo nhiệt độ môi trường
Câu 13
Mã câu hỏi: 72806

Sử dụng hình bên trả lời

Sinh vật sản xuất là

  • A. ếch
  • B. cây cỏ
  • C. kiến
  • D. châu chấu
Câu 14
Mã câu hỏi: 72807

Sử dụng hình bên trả lời 

Thức ăn của chuột là

  • A. rắn, kiến
  • B. châu chấu, diều hâu
  • C. diều hâu, rắn
  • D. châu chấu, kiến
Câu 15
Mã câu hỏi: 72808

Quần thể người và quần thể sinh vật khác có những đặc điểm nào giống nhau?

  • A. Giới tính, sinh sản, tử vong, mật độ, lứa tuổi
  • B. Giới tính, sinh sản, mật độ, giáo dục, văn hóa
  • C. Giới tính, sinh sản, tử vong, giáo dục, văn hóa
  • D. Giới tính, sinh sản, tử vong, giáo dục, lứa tuổi
Câu 16
Mã câu hỏi: 72809

Quần thể người có những đặc trưng khác quần thể sinh vật khác?

  • A. Bộ não phát triển mạnh
  • B. Tay chân khéo léo
  • C. Văn hóa và giáo dục
  • D. Lao động và tư duy.
Câu 17
Mã câu hỏi: 72810

Những chỉ số nào sau đây thể hiện độ phong phú về số lượng các loài trong quần xã?

(1) Độ đa dạng (2) độ tập trung (3) độ nhiều (4) độ thường gặp

  • A. (1), (2) và (3) 
  • B. (2), (3) và (4)
  • C. (1), (2) và (4) 
  • D. (1), (3), và (4)
Câu 18
Mã câu hỏi: 72811

Nhóm sinh vật nào sau đây toàn là động vật ưa khô?

  • A. Ếch, ốc sên, lạc đà
  • B. Lạc đà, thằn lằn, kỳ nhông
  • C. Giun đất, ếch, ốc sên
  • D. Ốc sên, giun đất, thằn lằn
Câu 19
Mã câu hỏi: 72812

Vào buổi trưa và đầu giờ chiều, tư thế nằm phơi nắng của thằn lằn bóng đuôi dài như thế nào?

  • A. Luân phiên thay đổi tư thế phơi nắng theo hướng nhất định
  • B. Tư thế nằm phơi nắng không phụ thuộc vào cường độ chiếu sáng của mặt trời
  • C. Phơi nắng nằm theo hướng tránh bớt ánh nắng chiếu vào cơ thể
  • D. Phơi nắng theo hướng bề mặt cơ thể hấp thu nhiều năng lượng ánh sáng mặt trời
Câu 20
Mã câu hỏi: 72813

Cho các sinh vật sau: (1): gà; (2): hổ; (3): cáo; (4): cỏ; (5): châu chấu; (6): vi khuẩn. Chuỗi thức ăn nào dưới đây được thiết lập từ các sinh vật trên là đúng?

  • A. (4) → (5) → (1) → (3) → (2) → (6)
  • B. (4) → (5) → (1) → (6) → (2) → (3)
  • C. (4) → (5) → (1) → (2) → (3) → (6)
  • D. (4) → (5) → (2) → (3) → (1) → (6)
Câu 21
Mã câu hỏi: 72814

a. Thế nào là một quần xã sinh vật? Nêu các đặc trưng cơ bản của quần xã sinh vật.
b. Quần xã sinh vật khác với quần thể sinh vật như thế nào? Lấy ví dụ cụ thể.

Câu 22
Mã câu hỏi: 72815

Giả sử có một quần xã sinh vật gồm các loài sinh vật sau: Cỏ, thỏ, dê, chim ăn sâu, sâu hại thực vật, hổ, mèo rừng, vi sinh vật. Hãy chỉ ra trong quần xã sinh vật trên có những chuỗi thức ăn nào? Vẽ lưới thức ăn của quần xã sinh vật đó.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ