Câu hỏi (30 câu)
Thức ăn cho vật nuôi giàu đạm:
- A.
Bắp
- B.
Thức ăn ủ xanh
- C.
Khô dầu đậu phọng.
- D.
Khoai mỳ.
Giá thành của 1kg thức ăn hỗn hợp phối hợp từ: 25,50% bột cá và 74,50% tấm, với bột cá: 14000đồng/kg và tấm: 4100đồng/kg.
- A.
6624,2đồng/kg
- B.
6624,5 đồng/kg
- C.
6724,5đồng/kg
- D.
6589,5đồng/kg
Phải chọn bò nhận phôi như thế nào?
- A.
Tiềm năng di truyền tốt
- B.
Khoẻ mạnh và sinh sản bình thường
- C.
Có năng suất cao
- D.
Có năng suất thấp
- A.
Một kháng sinh có thể đêìu trị được tất cả các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn
- B.
Không nên sử dụng kháng sinh với liều thấp để phòng bệnh cho vật nuôi.
- C.
Khi vật nuôi đã bị nhiễm bệnh mà chưa phát bệnh, có thể sử dụng vacxin để ngăn phát bệnh.
- D.
Vật nuôi bị bệnh do vi rút gây ra, có thể dùng kháng sinh để điều trị được.
Nhu cầu dinh dưỡng cho sản xuất là:
- A.
Lượng chất dinh dưỡng để tăng khối lượng
- B.
Lượng chất dinh dưỡng để tăng khối lượng và tạo ra sản phẩm
- C.
Lượng chất dinh dưỡng để vật nuôi duy trì thân nhiệt và các hoạt động sinh lý
- D.
Lượng protein để tăng khối lượng và tạo ra sản phẩm
Nhân giống thuần chủng là phương pháp ghép đôi giao phối giữa các cá thể:
- A.
Khác giống
- B.
Cùng giống
- C.
Khác loài
- D.
Cùng loài
Bệnh tích và triệu chứng trên gà mắc bệnh Niu-cát-xơn:
- A.
Xoang bụng tích nước hoặc viêm dính
- B.
Dạ dày tuyến xuất huyết vùng gần tiếp giáp với thực quản.
- C.
Lách xuất huyết.
- D.
Phần da không có lông và chân xuất huyết.
Trong chăn nuôi lợn công nghiệp, người ta sử dụng thức ăn gì là phù hợp:
- A.
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh.
- B.
Thức ăn xanh.
- C.
Thức ăn tinh.
- D.
Thức ăn thô.
- A.
% trong vật chất khô
- B.
UI
- C.
kg
- D.
gram
Câu 10
Mã câu hỏi: 109953
Trong gia đình đã có nhiều : Tấm, bắp thì nên sử dụng thêm thức ăn gì:
- A.
Thức ăn hỗn hợp đẫm đặc
- B.
Thức ăn xanh.
- C.
Thức ăn thô
- D.
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
Câu 11
Mã câu hỏi: 109954
Thức ăn hỗn hợp nuôi thuỷ sản khác với thức ăn hỗ hợp chăn nuôi:
- A.
Thức ăn nuôi thuỷ sản viên nhỏ hơn.
- B.
Thức ăn nuôi thuỷ sản không cần có mùi thơm.
- C.
Thức ăn nuôi thuỷ sản phải lâu tan trong nước.
- D.
Thức ăn nuôi thuỷ sản phải mau hoà tan trong nước
Câu 12
Mã câu hỏi: 109955
Điểm khác nhau cơ bản giữa lai kinh tế và lai gây thành là:
- A.
Để tạo được giống mới, các đời lai tốt của lai gây thành phải được chọn lọc, nhân thuần nhiều thế hệ.
- B.
Con lai được tạo ra bằng phương pháp lai kinh tế có thể dùng để làm giống
- C.
Lai gây thành sử dụng nhiều giống vật nuôi hơn
- D.
Để tạo được giống mới, các con lai của lai gây thành phải được chọn lọc thật kỹ
Câu 13
Mã câu hỏi: 109956
Trong quy trình công nghệ cấy truyền phôi bò, sau khi chọn bò cho phôi và bò nhận phôi, thì đến bước gì ?
- A.
Gây động dục đồng loạt trên cả bò cho và nhận phôi
- B.
Gây rụng trứng nhiều trên bò cho phôi
- C.
Phối giống cho bò cho phôi với đực giống tốt
- D.
Cấy phôi cho bò nhận
Câu 14
Mã câu hỏi: 109957
Bò con sinh ra bằng công nghệ cấy truyền phôi bò có đặc điểm:
- A.
Mang di truyền của bò nhận phôi.
- B.
Mang 50% di truyền của bò cho phôi và 50% di truyền của bò nhận phôi
- C.
Mang di truyền của bò cho phôi.
- D.
Giống hệt bò cho phôi.
Câu 15
Mã câu hỏi: 109958
Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, sau khi thu hoạch phôi phải làm gì?
- A.
Cấy phôi cho bò nhận
- B.
Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi
- C.
Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi
- D.
Gây rụng trứng nhiều
Câu 16
Mã câu hỏi: 109959
Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi phụ thuộc vào các yếu tố:
- A.
Chủ trại chăn nuôi, đặc điểm cá thể của con vật
- B.
Giống, lứa tuổi, chủ trại chăn nuôi
- C.
Giống, lứa tuổi vật nuôi.
- D.
Loài đặc đặc điểm sinh lý, tuổi của người công nhân chăn nuôi
Câu 17
Mã câu hỏi: 109960
Cây bắp già thuộc loại thức ăn:
- A.
Tinh
- B.
Xanh
- C.
Thô
- D.
Cả 3 loại thức ăn trên
Câu 18
Mã câu hỏi: 109961
Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, người ta dùng hoóc moan sinh dục để:
- A.
Chăm sóc nuôi dưỡng tốt bò nhận phôi
- B.
Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi.
- C.
Chuyển phôi cho bò nhận.
- D.
Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi
Câu 19
Mã câu hỏi: 109962
Tiêu chuẩn ăn là những quy định về mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong………………………… để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của nó.
- A.
một giờ
- B.
một tuần
- C.
một ngày đêm
- D.
một ngày
Câu 20
Mã câu hỏi: 109963
Theo luật đăng kí vốn kinh doanh thì các doanh nghiệp cần có ?
- A.
Không quá 1 tỉ
- B.
Không quá 5 tỉ
- C.
Không quá 10 tỉ
- D.
5-10 tỉ
Câu 21
Mã câu hỏi: 109964
Doanh nghiệp nhỏ có thuận lợi :
- A.
Dễ đổi mới công nghệ
- B.
Thị trường dồi dào
- C.
Dễ đầu tư đồng bộ
- D.
Cả A, B, C đều đúng
Câu 22
Mã câu hỏi: 109965
Lĩnh vực sản xuất may mặc thuộc :
- A.
Dịch vụ
- B.
Thương mại
- C.
Nông nghiệp
- D.
Du lịch
Câu 23
Mã câu hỏi: 109966
Bệnh lợn đóng dấu do gì gây nên :
- A.
Vi rút
- B.
Vi khuẩn
- C.
Kí sinh trùng
- D.
Nấm
Câu 24
Mã câu hỏi: 109967
Khẩu phần ăn của vật nuôi dựa vào những nguyên tắc nào?
- A.
Tính khoa học và tính kinh tế
- B.
Nhu cấu chất dinh dưỡng
- C.
Thành phần chất dinh dưỡng
- D.
Cả 3 ý trên
Câu 25
Mã câu hỏi: 109968
Bệnh cúm gia cầm có thể gây chết……… gia cầm :
- A.
Hàng loạt
- B.
Lẻ tẻ
- C.
Tuỳ môi trường
- D.
Tùy sức đề kháng
Câu 26
Mã câu hỏi: 109969
Lĩnh vực kinh doanh bao gồm:
- A.
Sản xuất
- B.
Thương mại
- C.
Dịch vụ
- D.
Cả 3 ý trên
Câu 27
Mã câu hỏi: 109970
Bảo quản sơ bộ sữa tươi thích hợp ở nhiệt độ:
- A.
<5◦C
- B.
7-10◦C
- C.
10◦C
- D.
>10◦C
Câu 28
Mã câu hỏi: 109971
Sau khi cơ thể tiếp xúc với mầm bệnh thì hình thành:
- A.
Miễn dịch tiếp thu
- B.
Miễn dịch tự nhiên
- C.
Đề kháng tự nhiên
- D.
Kháng nguyên
Câu 29
Mã câu hỏi: 109972
- A.
Lâm sản
- B.
Thuỷ sản
- C.
Nông sản
- D.
Lương thực
Câu 30
Mã câu hỏi: 109973
Độ ẩm thích hợp để bảo quản thóc là:
- A.
70-80%
- B.
35-50%
- C.
85-90%
- D.
10-40%
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *