Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Hóa học 8 năm 2020 Trường THCS Trần Hưng Đạo

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 44366

Cho 11,2 gam bột sắt tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl) sinh ra 25,4 gam muối sắt(II) clorua và 0,4 gam khí hiđro. Khối lượng axit đã phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 146 gam.
  • B. 14,6 gam.
  • C. 29,2 gam.
  • D. 29,2 gam.
Câu 2
Mã câu hỏi: 44367

Khi đốt nóng 1 gam đồng kết hợp với 1,109 gam clo tạo ra muối đồng(II) clorua, chỉ chứa 1 nguyên tử đồng. Công thức hoá học của muối đồng nói trên là gì?

  • A. CuCl
  • B. CuCl3
  • C. CuCl2
  • D. không tính được.
Câu 3
Mã câu hỏi: 44368

Hai nguyên tử A kết hợp với 3 nguyên tử oxi tạo phân tử oxit. Trong phân tử, oxi chiếm 47,05% về khối lượng. A là gì?

  • A. Fe = 56
  • B. Al = 27
  • C. P = 31
  • D. N = 14
Câu 4
Mã câu hỏi: 44369

Cho sơ đồ phản ứng hoá học:

Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe

Tỉ lệ số nguyên tử Al, và nguyên tử Fe là gì?

  • A. 2: 1  
  • B. 1: 3.
  • C. 1: 2. 
  • D. 1: 1
Câu 5
Mã câu hỏi: 44370

Cho sơ đồ phản ứng hoá học:

Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe

Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Al2O3, Fe là chất phản ứng.  
  • B. Al, Al2O3 là sản phẩm.
  • C. Al, Fe2O3 là chất phản ứng. 
  • D. Fe, Fe2O3 là sản phẩm.
Câu 6
Mã câu hỏi: 44371

Có các chất: O2, Al, NO2, Ca, Cl2, N2, FeO, I2, số các đơn chất và hợp chất là bao nhiêu?

  • A. 6 hợp chất và 2 đơn chất.
  • B. 5 đơn chất và 3 hợp chất
  • C. 3 đơn chất và 5 hợp chất.
  • D. 2 hợp chất và 6 đơn chất.
Câu 7
Mã câu hỏi: 44372

Phản ứng hoá học giữa khí nitơ và khí hiđro ở điểu kiện thích hợp để điều chế khí amoniac NH3. Phương trình hoá học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng hoá học trên?

  • A. \(N + H \to NH\)
  • B. N2 + H2 → NH3
  • C. N2 + H → N2H
  • D. N2 + 3H2 → 2NH3
Câu 8
Mã câu hỏi: 44373

Phân tử của hợp chất gồm nguyên tử X liên kết với 3 nguyên tử H, nặng hơn phân tử khí hiđro 8,5 lần. Tên của nguyên tố X là gì?

  • A. cacbon.
  • B. nitơ.
  • C. lưu huỳnh.
  • D. phốt pho.
Câu 9
Mã câu hỏi: 44374

Trong phản ứng hoá học yếu tố nào sau đây không thay đổi?

  • A. Các phân tử trước và sau phản ứng.
  • B. Liên kết giữa các nguyên tử.
  • C. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. 
  • D. Các chất trước và sau phản ứng.
Câu 10
Mã câu hỏi: 44375

Câu nào đúng trong các câu sau đây?

  • A. Công thức hoá học đúng của nước biển là NaCl.
  • B. 2 gam nguyên tử hiđro có số nguyên tử ít hơn số nguyên tử trong 32 gam lưu huỳnh.
  • C. Số phân tử có trong 32 gam khí oxi bằng số phân tử có trong 2 gam khí hiđro.
  • D. 28 gam bột sắt có số mol là 0,25 mol.
Câu 11
Mã câu hỏi: 44376

Thể tích của 2,8 gam khí CO ở đktc là bao nhiêu?

  • A. 5,6 lít.
  • B. 2,24 lít.
  • C. 1,12 lít.
  • D. 11,2 lít.
Câu 12
Mã câu hỏi: 44377

Số nguyên tử kẽm trong 13 gam kẽm là bao nhiêu?

  • A. 6.1023 
  • B. 12.1023  
  • C. 1,2.1023
  • D. 1,8.1023
Câu 13
Mã câu hỏi: 44378

Khối lượng nước để có số phân tử nước bằng số phân tử NaOH có trong 20 gam NaOH là bao nhiêu?

  • A. 8 gam. 
  • B. 9 gam.
  • C. 10 gam.
  • D. 18 gam.
Câu 14
Mã câu hỏi: 44379

Số phân tử H2 có trong 112 ml khí H2 (đktc) là bao nhiêu?

  • A. 3.1021
  • B. 3.1021
  • C. 3.1021
  • D. 3.1023.
Câu 15
Mã câu hỏi: 44380

Nhận xét nào sau đây không đúng?

  • A. Mol là lượng chất có chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
  • B. Thể tích mol của chất là thể tích của N phân tử chất đó.
  • C. Thể tích mol của chất khí là thể tích của N phân tử chất đó.
  • D. Khối lượng mol của một chất là khối lượng N nguyên tử hoặc phân tử chất đó, tính bằng gam, có số trị bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối.
Câu 16
Mã câu hỏi: 44381

Mol là gì?

  • A. N (6.1023) nguyên tử hay phân tử.
  • B. lượng nguyên tố gồm N (6.1023) nguyên tử.
  • C. lượng chất chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.
  • D. lượng chất tính ra gam của N (6.1023) nguyên tử.
Câu 17
Mã câu hỏi: 44382

Trong các câu sau đây câu nào đúng?

  • A. 12 gam cacbon có số nguyên tử ít hơn số nguyên tử trong 23 gam natri.
  • B. Khối lượng mol phân tử của hiđro là 1gam
  • C. Thể tích mol phân tử của khí hiđro là 22,4 lít
  • D. Khối lượng mol phân tử của oxi là 32 gam.
Câu 18
Mã câu hỏi: 44383

So sánh nào sau đây về số phân tử có trong 22 gam khí CO2 và 14 gam khí N2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, biết C = 12; N = 14, O = 16) đúng?

  • A. Không bằng nhau.
  • B. Bằng nhau.
  • C. Số phân tử CO2 nhiều hơn.
  • D. Không xác định.
Câu 19
Mã câu hỏi: 44384

Khối lượng của 36 ml nước (có khối lượng riêng là 1g/ml) là bao nhiêu?

  • A. 44 (gam)
  • B. 36 (kg).
  • C. 36 (gam).
  • D.  3,6 (gam).
Câu 20
Mã câu hỏi: 44385

Phân tử do kim loại Al liên kết với nhóm OH có phân tử khối là bao nhiêu?

  • A. 44
  • B. 61
  • C. 102
  • D. 78
Câu 21
Mã câu hỏi: 44386

Kết luận nào cho dưới đây đúng?

  • A. Số nguyên tử sắt trong 2,8 gam sắt nhiều hơn số nguyên tử magie trong 1,2 gam magie.
  • B. Dung dịch muối ăn là một hỗn hợp.
  • C. 0,5 mol nguyên tử oxi có khối lượng 16 gam.
  • D. 4 nguyên tử canxi có khối lượng 40 gam.
Câu 22
Mã câu hỏi: 44387

Khối lượng (gam) và thể tích (lít) ở đktc cúa 0,4 mol SO2 là bao nhiêu?

  • A. 32 (gam) và 8,96 (lít) 
  • B. 32 (gam) và 8,96 (lít) 
  • C. 25,6 (gam) và 8,96 (lít)
  • D. 24 (gam) và 6,72 (lít).
Câu 23
Mã câu hỏi: 44388

Số mol và số phân tử của 1,6 gam Fe2O3 là bao nhiêu?

  • A. 0,01 mol và 6.1021 phân tử.
  • B.  0,1 mol và 0,6.1023 phân tử.
  • C. 0,5 mol và 3.1023phân tử.
  • D. 0,2 mol và 1,2.1023 phân tử.
Câu 24
Mã câu hỏi: 44389

Biết tỉ khối với hiđro của khí X là 8,5. X là khí nào sau đây?

  • A. CH4.
  • B. H2
  • C. NH3
  • D. HCl
Câu 25
Mã câu hỏi: 44390

Nguyên tử R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy tổng số electron của nguyên tử R là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 11
  • C. 13
  • D. 23
Câu 26
Mã câu hỏi: 44391

Vì sao khối lượng nguyên tử được coi bằng khối lượng hạt nhân. Chọn đáp án đúng?

  • A. Do proton và nơtron có cùng khối lượng còn electron có khối lượng rất bé
  • B. Do số p = số e
  • C. Do hạt nhân tạo bởi proton và nơtro
  • D. Do nơtron không mang điện
Câu 27
Mã câu hỏi: 44392

Cho nguyên tử khối của Bari là 137 . Tính khối lượng thực nguyên tố trên.

  • A. mBa = 2,2742.10-22 g
  • B. mBa = 2,234.10-24 g
  • C. mBa = 1,345.10-23 g
  • D. mBa = 2,7298.10-21 g
Câu 28
Mã câu hỏi: 44393

Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với Cl là XCl2, hợp chất của Y với O là Y2O3. Vậy CTHH của hợp chất của X và Y là gì?

  • A. X2Y3.
  • B. XY2.
  • C. X3Y2.
  • D. X2Y.
Câu 29
Mã câu hỏi: 44394

Cho dãy chất được biểu diễn bằng công thức hóa học như sau: Cl2, Fe, NaOH, MgO, F2, Hg, AgCl, C4H8, CH3Cl. Số đơn chất trong dãy trên là những chất nào?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 30
Mã câu hỏi: 44395

Dãy chất nào dưới đây là phi kim?

  • A. Canxi, lưu huỳnh, photpho, nito
  • B. Bạc, lưu huỳnh, thủy ngân, oxi
  • C. Oxi, nito, photpho, lưu huỳnh
  • D. Cacbon, sắt, lưu huỳnh, oxi

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ