Câu hỏi (30 câu)
Khí hậu đặc trưng của vùng đồng bằng sông Hồng là gì?
- A.
Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
- B.
Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông không lạnh
- C.
Khí hậu nhiệt cận xích đạo nóng quanh năm
- D.
Khí hậu nhiệt cận nhiệt đới nóng quanh năm
Thế mạnh kinh tế của vùng đồng bằng sông Hồng là những ngành nghề nào?
- A.
Chăn nuôi trâu, bò
- B.
Trồng cây lương thực
- C.
Khai thác khoáng sản
- D.
Phát triển thủy điện
Ngành công nghiệp trọng điểm nào không phải của Đồng bằng Sông Hồng?
- A.
công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
- B.
công nghiệp khai khoáng.
- C.
công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
- D.
công nghiệp cơ khí và sản xuất vật liệu xây dựng.
Trong số các tỉnh dưới đây, tỉnh nào nằm ở Tây Bắc?
- A.
Quảng Ninh.
- B.
Sơn La.
- C.
Hà Giang.
- D.
Lào Cai.
Trong số các nhà máy điện đã và đang xây dựng của vùng Trung du vù miền núi Bắc Bộ, nhà máy nào sau đây là máy nhiệt điện?
- A.
Hoà Bình.
- B.
Thác Bà.
- C.
Uông Bí.
- D.
Sơn La.
Địa hình đặc trưng của tiểu vùng Tây Bắc Việt Nam là gì?
- A.
Núi cao
- B.
Núi thấp
- C.
Núi trung bình
- D.
Cao nguyên đá
Thế mạnh kinh tế nổi bật của tiểu vùng Tây Bắc Việt Nam là gì?
- A.
Khai thác khoáng sản
- B.
Trồng cây lương thực
- C.
Đánh bắt thủy hải sản
- D.
Phát triển thủy điện
Vườn quốc gia nào của vùng Đồng bằng sông Hồng trở thành điểm du lịch hấp dẫn?
- A.
Bạch Mã
- B.
Ba Bể
- C.
Cúc Phương
- D.
Cát Tiên
Trong số các tỉnh dưới đây, tỉnh nào nằm ở Tây Bắc?
- A.
Quảng Ninh.
- B.
Bắc Giang.
- C.
Hà Giang.
- D.
Điện Biên.
So với các vùng khác về sản xuất nông nghiệp, Đồng bằng Sông Hồng là vùng có đặc điểm như thế nào?
- A.
Sản lượng lúa lớn nhất
- B.
Xuất khẩu nhiều nhất
- C.
Năng suất lúa cao nhất
- D.
Bình quân lương thực cao nhất
Địa hình đặc trưng của tiểu vùng Đông Bắc Việt Nam là gì?
- A.
Núi trung bình và núi thấp
- B.
Sơn nguyên và cao nguyên
- C.
Cao nguyên đá vôi và đồi
- D.
Núi cao và cao nguyên đá
Ngành công nghiệp nào quan trọng nhất ở vùng Trung du miền núi Bắc Bộ?
- A.
Sản xuất vật liệu xây dựng
- B.
Khai khoáng, thủy điện
- C.
Sản xuất hàng tiêu dùng
- D.
Chế biến thực phẩm
Giá trị sản xuất công nghiệp ở vùng đồng bằng sông Hồng tập trung chủ yếu ở các tỉnh, thành phố nào?
- A.
Hà Nội, Hải Phòng
- B.
Hà Nam, Nam Định
- C.
Vĩnh Phúc, Bắc Ninh
- D.
Thái Bình, Ninh Bình
Trong số các tỉnh dưới đây, tỉnh nào nằm ở Tây Bắc?
- A.
Lạng Sơn.
- B.
Quảng Ninh.
- C.
Hoà Bình.
- D.
Phú Thọ.
Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Hồng?
- A.
Mật độ dân số cao nhất
- B.
Năng suất lúa cao nhất
- C.
Đồng bằng lớn nhất
- D.
Là một trung tâm kinh tế
Đến năm 2003 dân số nước ta là bao nhiêu?
- A.
90,8 triệu người
- B.
89 triệu người
- C.
80,9 triệu người
- D.
98,8 triệu người
Khu vực núi cao là địa bàn cư trú của dân tộc nào?
- A.
Mông
- B.
Thái
- C.
Tày
- D.
Nùng
Việt Nam có bao nhiêu tộc người?
- A.
54 tộc người
- B.
65 tộc người
- C.
100 tộc người
- D.
20 tộc người
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên ở khu vực nào thấp nhất?
- A.
Nông thôn.
- B.
Thành thị.
- C.
Ven biển.
- D.
Rừng núi.
Nguồn nước tưới nào quan trọng vào mùa khô ở Tây Nguyên?
- A.
Nước ngầm.
- B.
Hệ thống sông lớn.
- C.
Hệ thống kênh đào.
- D.
Hồ tự nhiên.
Cà phê trồng nhiều nhất ở nước ta vùng nào?
- A.
Bắc Trung Bộ.
- B.
Tây Nguyên.
- C.
Đông Nam Bộ
- D.
Trung du miền núi phía Bắc
Bò được nuôi nhiều ở vùng nào của nước ta?
- A.
Tây nguyên.
- B.
Duyên hải Nam Trung bộ.
- C.
Bắc Trung bộ.
- D.
Đồng bằng Sông Hồng.
Vùng nào ở nước ta không giáp Biển?
- A.
Đồng Bằng Sông Hồng
- B.
Đồng Bằng Sông Cửu Long
- C.
Đông Nam Bộ
- D.
Tây Nguyên
Công nghiệp khai thác than phát triển chủ yếu ở khu vực nào?
- A.
Tây nguyên.
- B.
Quảng Ninh.
- C.
Đông Nam bộ.
- D.
ĐB Sông Cửu Long.
Loại hình vận tải nào là cách hiệu quả nhất để vận chuyển dầu khí?
- A.
Đường biển.
- B.
Đường ống.
- C.
Đường bộ.
- D.
Đường sắt.
Năm 2000 nước ta có gần bao nhiêu ha rừng?
- A.
11,6 triệu ha
- B.
22,5 triệu ha
- C.
20 triệu ha
- D.
35,5 triệu ha
Cao su trồng nhiều nhất ở vùng nào?
- A.
Tây nguyên.
- B.
Bắc Trung Bộ.
- C.
Đông Nam Bộ.
- D.
Trung du miền núi phía Bắc.
Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất ở nước ta hiện nay có tên là gì?
- A.
Hà Nội – Hải Phòng
- B.
Hà Nội và TPHCM
- C.
Hà Nôi – Đà Nẵng
- D.
Đà Nẵng và TPHCM
Cho bảng số liệu sau về sản lượng thủy sản (đơn vị triệu tấn)
Năm | Tổng số | Chia ra |
Khai thác | Nuôi trồng |
2006 | 3,7 | 2,0 | 1,7 |
2010 | 5,1 | 2,4 | 2,7 |
Qua bảng trên cho biết tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác của nước ta đang có xu hướng như thế nào?
- A.
Không ổn định
- B.
Tăng mạnh
- C.
Tăng
- D.
Giảm
Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào đang được khuyến khích phát triển?
- A.
Nông trường quốc doanh
- B.
Trang trại, đồn điền
- C.
Hợp tác xã nông – lâm
- D.
Kinh tế hộ gia đình
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *