Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lí 7 năm 2020 - Trường THCS Trần Kiệt

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 30195

Môi trường nào không thuộc đới ôn hòa?

  • A. Môi trường ôn đới hải dương.
  • B. Môi trường nhiệt đới gó mùa.
  • C. Môi trường ôn đới lục địa.
  • D. Môi trường địa trung hải.
Câu 2
Mã câu hỏi: 30196

Đặc điểm công nghiệp của các nước đới ôn hòa là gì?

  • A. Phần lớn các nước có nền nông nghiệp hiện đại.
  • B. Cơ cấu công nghiệp ít đa dạng và chế biến phát triển.
  • C. Cảnh quan công nghiệp phổ biến khắp nơi.
  • D. Cung cấp một nửa tổng sản phẩm công nghiệp của thế giới.
Câu 3
Mã câu hỏi: 30197

Điểm khác biệt về tính chất các đô thị ở đới ôn hòa so với đới nóng là gì?

  • A. Phổ biến lối sống thành thị trong phần lớn dân cư.
  • B. Tỉ lệ dân thành thị cao hơn (hơn 75%).
  • C. Tập trung nhiều đô thị nhất trên thế giới.
  • D. Các đô thị phát triển theo quy hoạch.
Câu 4
Mã câu hỏi: 30198

Phần lớn các hoang mạc nằm ở khu vực nào?

  • A. Châu Âu và nằm sâu trong nội địa.
  • B. Châu Phi, châu Á và châu Đại Dương.
  • C. Hai bên đường chí tuyến và giữa đại lục Á-Âu.
  • D. Châu Phi, châu Á và châu Âu.
Câu 5
Mã câu hỏi: 30199

Các hoạt động kinh tế mới phát triển trong những năm gần đây ở các honag mạc là gì?

  • A. Khai thác dầu khí, quặng kim loại hiếm.
  • B. Phát triển nông nghiệp hoang mạc.
  • C. Khai thác các loại rừng và cây ăn quả.
  • D. Phát triển các loại hình dich vụ vận tải.
Câu 6
Mã câu hỏi: 30200

Thảm thực vật không phải đặc trưng của miền đới lạnh là gì?

  • A. Cây cỏ bụi
  • B. Rêu
  • C. Địa y
  • D. Rừng lá kim
Câu 7
Mã câu hỏi: 30201

Đặc điểm của môi trường nhiệt đới là gì?

  • A. Nhiệt độ cao, mưa theo mùa gió
  • B. Nhiệt độ cao, mưa nhiều quanh năm
  • C. Nhiệt độ cao, càng về chí tuyến mưa càng ít
  • D. Nhiệt độ trung bình, mưa tùy nơi
Câu 8
Mã câu hỏi: 30202

Cảnh quan nào sau đây mô tả đặc điểm môi trường xích đạo ẩm?

  • A. Đồng cỏ, cây bụi, sư tử, ngựa vằn...
  • B. Cây nhiều tầng rập rập, xanh tốt
  • C. Mùa khô cây rụng lá, mùa mưa cây xanh tốt.
  • D. Đất khô cằn, cây xương rồng cây bụi gai.
Câu 9
Mã câu hỏi: 30203

Nguyên nhân nào dẫn đến làn sóng di dân ở đới nóng?

  • A. Thiên tai, chiến tranh, kinh tế 
  • B. Ô nhiễm môi trường, thiên tai
  • C. Nhu cầu phát triển nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ
  • D. Dân số đông, thiếu việc làm
Câu 10
Mã câu hỏi: 30204

Bùng nổ dân số xảy ra khi nào?

  • A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên 1,0% trong thời gian dài
  • B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên trên 2,0%
  • C. Tỉ lệ sinh bằng tỉ lệ tử
  • D. Các nước mới giành độc lập
Câu 11
Mã câu hỏi: 30205

Kể tên những hậu quả của bùng nổ dân số?

  • A. Kinh tế chậm phát triển, ô nhiễm môi trường
  • B. Chăm sóc y tế kém, dân trí thấp
  • C. Thất nghiệp, đói nghèo, tệ nạn xã hội
  • D. Tất cả các ý đầu đúng
Câu 12
Mã câu hỏi: 30206

Nêu định nghĩa mật độ dân số?

  • A. số dân sinh sống trên 1 đơn vị diện tích lãnh thổ.
  • B. số diện tích trung bình của một người dân.
  • C. dân số trung bình của các địa phương trong nước.
  • D. số dân trung bình sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ.
Câu 13
Mã câu hỏi: 30207

Đới nóng nằm trong khoảng vĩ độ nào?

  • A. Từ 50B đến 50N
  • B. Từ 50B đến 2327’B
  • C. Từ 50N đến 2327’N
  • D. Từ 2327’B đến  2327’N
Câu 14
Mã câu hỏi: 30208

Khu vực nhiệt đới gió mùa điển hình của thế giới phân bố ở những khu vực nào?

  • A. Đông Nam Á
  • B. Đông Á
  • C. Đông Nam Á và Nam Á
  • D. Đông Á và Đông Nam Á
Câu 15
Mã câu hỏi: 30209

Kết quả điều tra dân số tại một thời điểm nhất định không cho ta thấy điều gì?

  • A. tổng số dân, số nam, số nữ
  • B. trình độ văn hóa, nghề nghiệp
  • C. số người ở từng độ tuổi
  • D. trình độ phát triển kinh tế
Câu 16
Mã câu hỏi: 30210

Căn cứ để phân chia các chủng tộc chính trên thế giới, các nhà khoa học đã căn cứ vào đặc điểm nào?

  • A. nghề nghiệp
  • B. độ tuổi
  • C. trình độ học vấn
  • D. hình thái bên ngoài cơ thể
Câu 17
Mã câu hỏi: 30211

Những khu vực có dân cư tập trung đông đúc nhất là gì?

  • A. Tây và Trung Âu, Trung Đông
  • B. Đông Á, Nam Á
  • C. Tây Phi, Đông Bắc Hoa Kì
  • D. Đông Nam Braxin, Đông Nam Á
Câu 18
Mã câu hỏi: 30212

So sánh số lượng nam, nữ trên tháp dân số, thông thường tổng số nam, nữ sẽ như thế nào?

  • A. Bằng nhau
  • B. Nam nhiều hơn nữ
  • C. Nữ nhiều hơn nam
  • D. Nam chỉ kém nữ ở tuổi lao động
Câu 19
Mã câu hỏi: 30213

Một địa phương hay một nước được coi là có mật độ dân số cao khi nào?

  • A. có nhiều người sống thọ trên 70 tuổi
  • B. có dân cư đông đúc
  • C. có nhiều người sinh sống trên một diện tích nhỏ hẹp.
  • D. đất đai trở lên chật hẹp so với số người sinh sống
Câu 20
Mã câu hỏi: 30214

Điểm giống nhau cơ bản giữa các kiểu môi trường đới nóng là gì?

  • A. độ ẩm trên 80%
  • B. nhiệt độ trung bình năm trên 200C
  • C. đều chịu ảnh hưởng của gió Tín phong Đông Bắc
  • D. lượng mưa lớn, thời kì mưa không thay đổi
Câu 21
Mã câu hỏi: 30215

Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhiệt đới?

  • A. Càng xa Xích đạo, lượng mưa càng tăng
  • B. Càng xa Xích đạo, thực vật càng thưa
  • C. Càng gần chí tuyến biên độ nhiệt càng lớn
  • D. Trong năm có 2 lần nhiệt độ cao vào lúc Mặt Trời đi qua thiên đỉnh
Câu 22
Mã câu hỏi: 30216

Đặc điểm khác biệt nhất để phân biệt khí hậu nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa là gì?

  • A. nhiệt độ trung bình
  • B. lượng mưa mùa mưa
  • C. sự phân mùa mưa và mùa khô
  • D. lượng mưa và sự phân bố mưa trong mùa khô
Câu 23
Mã câu hỏi: 30217

Biện pháp nào không cần thiết trong công tác phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai cho nông nhiệp?

  • A. Trồng rừng
  • B. Bón phân
  • C. Làm thủy lợi 
  • D. Theo dõi dự bái thời tiết
Câu 24
Mã câu hỏi: 30218

Để giải quyết tình trạng bùng nổ dân số, các nước kém phát triển đã áp dụng biện pháp nào?

  • A. nỗ lực kiểm soát sinh đẻ
  • B. đẩy mạnh phát triển nông nghiệp và công nghiệp hóa.
  • C. tăng cường giáo duc về kế hoạch hóa gia đình.
  • D. phát triển mạnh kinh tế.
Câu 25
Mã câu hỏi: 30219

Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên trương bình của châu Á năm 2001 là bao nhiêu khi tỉ lệ sinh là 20,9 0/ 00 và tỉ lệ tử là 7,6 0/ 00

  • A. 20,9 000
  • B. 1,33%
  • C. 2,85%
  • D. 13,3000
Câu 26
Mã câu hỏi: 30220

Năm 2008, tỉnh Quảng Ninh có số dân là 1.109600 người, diện tích là 6099 km2, mật độ dân số khoảng bao nhiêu?

  • A. 182 người/ km2
  • B. 1826 người/ km2
  • C. 1055 người/ km2
  • D. 1212 người /km2
Câu 27
Mã câu hỏi: 30221

Châu lục nào có số dân ít nhất so với toàn thế giới?

  • A. Châu Phi.
  • B. Châu Đại Dương.
  • C. Châu Á.
  • D. Châu Âu.
Câu 28
Mã câu hỏi: 30222

Gia tăng dân số tự nhiên phụ thuộc vào điều gì?

  • A. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chết đi trong một năm.
  • B. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chuyển đi trong một năm.
  • C. Sự tương quan giữa số người chuyển đi và số người từ nơi khác đến trong một năm.
  • D. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người từ nơi khác đến trong một năm.
Câu 29
Mã câu hỏi: 30223

Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một quốc gia thể hiện qua yếu tố nào sau đây?

  • A. tổng số dân.
  • B. gia tăng dân số tự nhiên.
  • C. mật độ dân số.
  • D. tháp dân số.
Câu 30
Mã câu hỏi: 30224

Những khu vực nào tập trung đông dân cư?

  • A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi.
  • B. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì.
  • C. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.
  • D. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ