Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lí 6 năm 2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn

15/04/2022 - Lượt xem: 19
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 14592

Khi khu vực giờ kinh tuyến số 0 là 6h thì ở Thủ đô Hà Nội là mấy giờ?

  • A. 12 giờ
  • B. 13 giờ
  • C. 14 giờ
  • D. 15 giờ
Câu 2
Mã câu hỏi: 14593

Ánh sáng mặt trời chiếu thẳng góc vào xích đạo vào ngày gì?

  • A. xuân phân và thu phân
  • B. xuân phân và hạ chí
  • C. thu phân và đông chí
  • D. hạ chí và đông chí
Câu 3
Mã câu hỏi: 14594

Các địa điểm nằm ở cực Bắc có ngày đêm dài suốt bao nhiêu tháng?

  • A. 3 tháng
  • B. 6 tháng
  • C. 9 tháng
  • D. 12 tháng
Câu 4
Mã câu hỏi: 14595

Hiện tương nội lực nào dưới đây không có tác động đến địa hình bề mặt Trái Đất?

  • A. uốn nếp hay đứt gãy
  • B. động đất, núi lửa
  • C. xâm thực các loại đá
  • D. nâng lên hay hạ xuống
Câu 5
Mã câu hỏi: 14596

Khoảng cách đo theo chiều thẳng đứng, từ đỉnh núi đến chỗ thấp nhất của chân núi là độ cao như thế nào?

  • A. của núi trẻ
  • B. tuyệt đối
  • C. tương đối
  • D. của núi già
Câu 6
Mã câu hỏi: 14597

Tây Nguyên là vùng có dạng địa hình chủ yếu nào dưới đây?

  • A. Cao nguyên
  • B. Sơn nguyên
  • C. Núi cao
  • D. Núi thấp
Câu 7
Mã câu hỏi: 14598

Sự chuyển động của Trái Đất quay quanh trục không tạo ra hiện tượng nào?

  • A. Làm lệch hướng chuyển động
  • B. Ngày đêm nối tiếp nhau
  • C. Hiện tượng mùa trong năm
  • D. Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác
Câu 8
Mã câu hỏi: 14599

Sự chuyển động của Trái Đất xung quanh Mặt Trời có quỹ đạo như thế nào?

  • A. hình chữ nhật
  • B. hình elip gần tròn
  • C. hình vuông
  • D. hình tròn
Câu 9
Mã câu hỏi: 14600

Cực Nam là nơi có thời gian chiếu sáng liên tục từ ngày nào đến ngày nào?

  • A. từ ngày 21 tháng 3 đến ngày 23 tháng 9 năm sau
  • B. từ ngày 23 tháng 9 đến ngày 23 tháng 3 năm sau
  • C. từ ngày 23 tháng 9 đến ngày 21 tháng 3 năm sau
  • D. từ ngày 21 tháng 3 đến ngày 21 tháng 9 năm sau
Câu 10
Mã câu hỏi: 14601

Lục địa Phi là lục địa có diện tích như thế nào?

  • A. Lớn nhất
  • B. Lớn thứ hai
  • C. Lớn thứ ba
  • D. Nhỏ nhất
Câu 11
Mã câu hỏi: 14602

Nấm đá là dạng địa hình được hình thành do nguyên nhân nào dưới đây?

  • A. Sóng hiển
  • B. Nước chảy
  • C. Gió
  • D. Băng hà
Câu 12
Mã câu hỏi: 14603

Độ cao tương đối dưới 200m là dạng địa hình gì?

  • A. Núi
  • B. Đồi
  • C. Cao nguyên
  • D. Sơn nguyên
Câu 13
Mã câu hỏi: 14604

Trên bản đồ có ghi tỉ lệ: 1: 200.000 cho biết 5cm trên bản đồ ứng với… .. trên thực địa

  • A. 1 km
  • B. 8 km
  • C. 10 km
  • D. 20 km
Câu 14
Mã câu hỏi: 14605

Độ cao của địa hình trên bản đồ được biểu hiện bằng kí hiệu gì?

  • A. kí hiệu đường
  • B. kí hiệu hình học
  • C. kí hiệu tượng hình
  • D. thang màu hoặc đường đồng mức
Câu 15
Mã câu hỏi: 14606

Nêu định nghĩa về vĩ tuyến?

  • A. đường nối từ cực bắc xuống cực nam
  • B. vòng tròn trên quả địa cầu đi qua hai cực
  • C. vòng tròn trên quả địa cầu vuông góc với các kinh tuyến
  • D. vòng tròn trên quả địa cầu không vuông góc với các kinh tuyến
Câu 16
Mã câu hỏi: 14607

Trong hệ mặt trời, theo thứ tự xa dần mặt trời, Trái đất ở vị trí thứ mấy?

  • A. thứ 2
  • B. thứ 3
  • C. thứ 4
  • D. thứ 5
Câu 17
Mã câu hỏi: 14608

Trong hệ Mặt Trời có bao nhiêu hành tinh?

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 9
Câu 18
Mã câu hỏi: 14609

Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái đất nằm ở vị trí thứ bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 19
Mã câu hỏi: 14610

Bán kính của Trái Đất có độ dài bao nhiêu km?

  • A. 6370 km
  • B. 6375 km
  • C. 6789 km
  • D. 7500 km
Câu 20
Mã câu hỏi: 14611

Trái đất có dạng hình gì?

  • A. Hình bầu dục
  • B. Hình cầu
  • C. Hình tròn
  • D. Hình vuông
Câu 21
Mã câu hỏi: 14612

Các kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc đều được ghi số độ là bao nhiêu?

  • A. 00
  • B. 900
  • C. 1800
  • D. 3600
Câu 22
Mã câu hỏi: 14613

Tỉ lệ bản đồ được biểu hiện ở mấy dạng?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 23
Mã câu hỏi: 14614

Trên bản đồ có bao nhiêu hướng chính?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8
Câu 24
Mã câu hỏi: 14615

Theo qui ước bên trên kinh tuyến là hướng nào sau đây?

  • A. Nam
  • B. Đông
  • C. Bắc
  • D. Tây
Câu 25
Mã câu hỏi: 14616

Có bao nhiêu loại kí hiệu trên bản đồ?

  • A. 6
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 3
Câu 26
Mã câu hỏi: 14617

Có bao nhiêu dạng kí hiệu trên bản đồ?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 27
Mã câu hỏi: 14618

Khi các đường đồng mức nằm gần nhau, có nghĩa là bề mặt địa hình mà chúng biểu thị sẽ có dạng gì?

  • A. Bằng phẳng
  • B. Thoai thoải
  • C. Thẳng đứng
  • D. Dốc
Câu 28
Mã câu hỏi: 14619

Vĩ độ của một điểm là khoảng cách từ điểm đó đến đâu?

  • A. Hai cực của Trái Đất
  • B. Vĩ tuyến gốc (xích đạo)
  • C. Kinh tuyến gốc
  • D. Vĩ tuyến gần nhất
Câu 29
Mã câu hỏi: 14620

Các kinh tuyến trên quả Địa cầu có đặc điểm ra sao?

  • A. Bằng nhau
  • B. Không bằng nhau
  • C. Vuông góc
  • D. Song song
Câu 30
Mã câu hỏi: 14621

Trên quả Địa Cầu, nếu cứ cách 100 ta vẽ một kinh tuyến thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến?

  • A. 36
  • B. 90
  • C. 270
  • D. 360

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ