Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Hình học 11 năm 2020 Trường THPT Đoàn Thượng

15/04/2022 - Lượt xem: 32
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (25 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 112640

Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA\) vuông góc \(\left( ABC \right)\). Góc giữa \(SB\) với \(\left( ABC \right)\) là góc giữa:

  • A. \(SB\) và \(AB\).
  • B. \(SB\) và \(BC\).
  • C. \(SB\) và\(AC\).
  • D. \(SB\) và \(SC\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 112641

Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\). Khi đó, vectơ bằng vectơ \(\overrightarrow{AB}\) là vectơ nào dưới đây?

  • A. \(\overrightarrow{B'A'}\)
  • B. \(\overrightarrow{D'C'}\)
  • C. \(\overrightarrow{CD}\)
  • D. \(\overrightarrow{BA}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 112642

Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(ABC\)là tam giác vuông tại \(B\) và \(SA\bot \left( ABC \right)\). Gọi \(AH\) là đường cao của tam giác \(SAB\), thì khẳng định nào sau đây đúng.

  • A. \(AH\bot SA\).
  • B. \(AH\bot BC\).
  • C. \(SC\bot AC\).
  • D. \(AB\bot AC\).
Câu 4
Mã câu hỏi: 112643

Cho hình lập phương \(ABCD.EFGH\) có cạnh bằng \(a\) . Tính \(\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{EG}\)

  • A. \(\frac{{{a}^{2}}\sqrt{2}}{2}\)
  • B. \({{a}^{2}}\sqrt{3}\)
  • C. \({{a}^{2}}\sqrt{2}\)
  • D. \({{a}^{2}}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 112644

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thoi tâm \(O\). Biết \(SA=SC,\)\(SB=SD\). Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. \(SO\bot \left( ABCD \right)\).
  • B. \(SO\bot AC\).
  • C. \(SO\bot BD\).
  • D. \(SO\bot SA\).
Câu 6
Mã câu hỏi: 112645

Cho tam giác ABC vuông cân tại A và BC=a. Trên đường thẳng qua A vuông góc với \(\left( ABC \right)\) lấy điểm S sao cho \(SA=\frac{a\sqrt{6}}{2}\). Tính số đo giữa đường thẳng \(SA\) và \(\left( ABC \right)\)

  • A. \(30{}^\circ \)
  • B. \(45{}^\circ \)
  • C. \(60{}^\circ \)
  • D. \(90{}^\circ \)
Câu 7
Mã câu hỏi: 112646

Cho hình chóp đều \(S.ABCD\) có tất cả các cạnh bằng a, điểm M thuộc cạnh SC sao cho \(SM=2MC\). Mặt phẳng \(\left( P \right)\) chứa AM và song song với \(BD\). Tính diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi \(\left( P \right)\)

  • A. \(\frac{\sqrt{3}{{a}^{2}}}{5}\)
  • B. \(\frac{4\sqrt{26}{{a}^{2}}}{15}\)
  • C.  \(\frac{2\sqrt{26}{{a}^{2}}}{15}\)
  • D. \(\frac{2\sqrt{3}{{a}^{2}}}{5}\).
Câu 8
Mã câu hỏi: 112647

Cho hình lập phương \(ABCD.EFGH\). Góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow{AB}\) và \(\overrightarrow{EH}\) bằng:

  • A. \({{0}^{\text{o}}}\).
  • B. \({{60}^{\text{o}}}\).
  • C. \({{90}^{\text{o}}}\)
  • D. \({{30}^{\text{o}}}\).
Câu 9
Mã câu hỏi: 112648

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật, \(SA\bot \left( ABCD \right)\). Biểu thức nào sau đây đúng:

  • A. \(SA\bot CD\)
  • B. \(SC\bot SB\)
  • C. \(BD\bot SC\)
  • D. \(SD\bot SB\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 112649

Cho hình hộp\(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\). Biểu thức nào sau đây đúng:

  • A. \(\overrightarrow{AB'}=\,\overrightarrow{AB}+\,\overrightarrow{AA'}+\overrightarrow{AD}\)
  • B. \(\overrightarrow{A'D}=\,\overrightarrow{A'B'}+\,\overrightarrow{A'C}\)
  • C. \(\overrightarrow{AD'}=\,\overrightarrow{AB}+\,\overrightarrow{AD}+\overrightarrow{AC'}\)
  • D.  \(\overrightarrow{AC'}=\,\overrightarrow{AB}+\,\overrightarrow{AA'}+\overrightarrow{AD}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 112650

Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SB\) vuông góc \(\left( ABC \right)\). Góc giữa \(SC\) với \(\left( ABC \right)\) là góc giữa:

  • A. \(SC\) và \(BC\).
  • B. \(SC\) và \(SB\).
  • C. \(SC\) và \(AB\).
  • D. \(SC\) và \(AC\).
Câu 12
Mã câu hỏi: 112651

Tứ diện đều \(ABCD\) số đo góc giữa hai véc tơ \(\overrightarrow{AB}\) và \(\overrightarrow{AD}\)

  • A. \(45{}^\circ \)
  • B. \(30{}^\circ \)
  • C. \(90{}^\circ \)
  • D. \(60{}^\circ \)
Câu 13
Mã câu hỏi: 112652

Cho hình lập phương \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\). Tính góc giữa hai đường thẳng AB và A'C'

  • A. \(60{}^\circ \)
  • B. \(45{}^\circ \)
  • C. \(90{}^\circ \)
  • D. \(30{}^\circ \)
Câu 14
Mã câu hỏi: 112653

Cho hình lập phương \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) góc giữa hai đường thẳng \({A}'B\) và \({B}'C\) là:

  • A. \(45{}^\circ \)
  • B. \(30{}^\circ \)
  • C. \(60{}^\circ \)
  • D. \(90{}^\circ \)
Câu 15
Mã câu hỏi: 112654

Trong không gian cho đường thẳng D và điểm O. Qua O có mấy mặt phẳng vuông góc với D cho trước?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. vô số
  • D. 1
Câu 16
Mã câu hỏi: 112655

Cho hình chóp\(S.ABC\), gọi \(G\) là trọng tâm tam giác\(ABC\). Ta có:

  • A. \(\overrightarrow{SA}+\overrightarrow{SB}+\overrightarrow{SC}=3\overrightarrow{SG}\)
  • B. \(\overrightarrow{SA}+\overrightarrow{SB}+\overrightarrow{SC}=\overrightarrow{SG}\)
  • C. \(\overrightarrow{SA}+\overrightarrow{SB}+\overrightarrow{SC}=4\overrightarrow{SG}\)
  • D.  \(\overrightarrow{SA}+\overrightarrow{SB}+\overrightarrow{SC}=2\overrightarrow{SG}\)
     
Câu 17
Mã câu hỏi: 112656

Cho tứ diện đều \(ABCD\). Tích vô hướng \(\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{CD}\) bằng:

  • A. \(\frac{{{a}^{2}}}{2}\)
  • B. 0
  • C. \(-\frac{{{a}^{2}}}{2}\)
  • D. \({{a}^{2}}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 112657

Cho hình lập phương \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\). Tính góc giữa hai đường thẳng AB và AD

  • A. \(90{}^\circ \)
  • B. \(60{}^\circ \)
  • C. \(45{}^\circ \)
  • D. \(30{}^\circ \)
Câu 19
Mã câu hỏi: 112658

Cho hình lăng trụ \(ABC.{A}'{B}'{C}'\), M là trung điểm của \(B{B}'\). Đặt \(\overrightarrow{CA}=\vec{a}\), \(\overrightarrow{CB}=\vec{b}\), \(\overrightarrow{A{A}'}=\vec{c}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. \(\overrightarrow{AM}=\vec{b}+\vec{c}-\frac{1}{2}\vec{a}\)
  • B.  \(\overrightarrow{AM}=\vec{a}+\vec{c}-\frac{1}{2}\vec{b}\)
  • C. \(\overrightarrow{AM}=\vec{b}-\vec{a}+\frac{1}{2}\vec{c}\)
  • D. \(\overrightarrow{AM}=\vec{a}-\vec{c}+\frac{1}{2}\vec{b}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 112659

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thoi, \(SA\) vuông góc với đáy. Biểu thức nào sau đây đúng:

  • A. \(CD\bot SD\)
  • B.  \(AC\bot SB\)
  • C. \(BD\bot SC\)
  • D. \(BC\bot SB\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 112660

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau. Khẳng định nào sau đây đúng ?

  • A. \(SO\bot \left( ABCD \right)\)
  • B. \(SA\bot \left( ABCD \right)\)
  • C. \(AD\bot \left( SBC \right)\)
  • D. \(AB\bot \left( SBC \right)\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 112661

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có \(SA\bot (ABCD)\) và đáy là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. \(AC\bot \left( SAB \right)\
  • B.  \(SB\bot \left( SBD \right)\)
  • C.  \(BC\bot \left( SAB \right)\)
  • D. \(AC\bot \left( SAD \right)\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 112662

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật có \(AB=3a,AD=2a\), \(SA\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\), \(SA=a\). Gọi \(\varphi \) là góc giữa đường thẳng \(SC\) và mp \(\left( ABCD \right)\). Khi đó \(\tan \varphi \) bằng bao nhiêu?

  • A.  \(\frac{\sqrt{11}}{11}\)
  • B. \(\frac{\sqrt{13}}{13}\)
  • C. \(\frac{\sqrt{7}}{7}\)
  • D. \(\frac{\sqrt{5}}{5}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 112663
  • A. \(60{}^\circ \).
  • B. \(45{}^\circ \).
  • C. \(120{}^\circ \).
  • D.  \(90{}^\circ \).
Câu 25
Mã câu hỏi: 112664

Cho hình chóp \(S.ABC\)  có đáy \(ABC\)  là tam giác vuông tại B, cạnh bên \(\text{S}A\)  vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. \(BC\bot (SAB)\)
  • B. \(AC\bot (SBC)\)
  • C. \(AB\bot (SBC)\)
  • D. \(BC\bot (SAC)\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ