Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA\) vuông góc \(\left( ABC \right)\). Góc giữa \(SB\) với \(\left( ABC \right)\) là góc giữa:
A.
\(SB\) và \(AB\).
B.
\(SB\) và \(BC\).
C.
\(SB\) và\(AC\).
D.
\(SB\) và \(SC\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 112641
Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\). Khi đó, vectơ bằng vectơ \(\overrightarrow{AB}\) là vectơ nào dưới đây?
A.
\(\overrightarrow{B'A'}\)
B.
\(\overrightarrow{D'C'}\)
C.
\(\overrightarrow{CD}\)
D.
\(\overrightarrow{BA}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 112642
Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(ABC\)là tam giác vuông tại \(B\) và \(SA\bot \left( ABC \right)\). Gọi \(AH\) là đường cao của tam giác \(SAB\), thì khẳng định nào sau đây đúng.
A.
\(AH\bot SA\).
B.
\(AH\bot BC\).
C.
\(SC\bot AC\).
D.
\(AB\bot AC\).
Câu 4
Mã câu hỏi: 112643
Cho hình lập phương \(ABCD.EFGH\) có cạnh bằng \(a\) . Tính \(\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{EG}\)
A.
\(\frac{{{a}^{2}}\sqrt{2}}{2}\)
B.
\({{a}^{2}}\sqrt{3}\)
C.
\({{a}^{2}}\sqrt{2}\)
D.
\({{a}^{2}}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 112644
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thoi tâm \(O\). Biết \(SA=SC,\)\(SB=SD\). Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
\(SO\bot \left( ABCD \right)\).
B.
\(SO\bot AC\).
C.
\(SO\bot BD\).
D.
\(SO\bot SA\).
Câu 6
Mã câu hỏi: 112645
Cho tam giác ABC vuông cân tại A và BC=a. Trên đường thẳng qua A vuông góc với \(\left( ABC \right)\) lấy điểm S sao cho \(SA=\frac{a\sqrt{6}}{2}\). Tính số đo giữa đường thẳng \(SA\) và \(\left( ABC \right)\)
A.
\(30{}^\circ \)
B.
\(45{}^\circ \)
C.
\(60{}^\circ \)
D.
\(90{}^\circ \)
Câu 7
Mã câu hỏi: 112646
Cho hình chóp đều \(S.ABCD\) có tất cả các cạnh bằng a, điểm M thuộc cạnh SC sao cho \(SM=2MC\). Mặt phẳng \(\left( P \right)\) chứa AM và song song với \(BD\). Tính diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi \(\left( P \right)\)
A.
\(\frac{\sqrt{3}{{a}^{2}}}{5}\)
B.
\(\frac{4\sqrt{26}{{a}^{2}}}{15}\)
C.
\(\frac{2\sqrt{26}{{a}^{2}}}{15}\)
D.
\(\frac{2\sqrt{3}{{a}^{2}}}{5}\).
Câu 8
Mã câu hỏi: 112647
Cho hình lập phương \(ABCD.EFGH\). Góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow{AB}\) và \(\overrightarrow{EH}\) bằng:
A.
\({{0}^{\text{o}}}\).
B.
\({{60}^{\text{o}}}\).
C.
\({{90}^{\text{o}}}\)
D.
\({{30}^{\text{o}}}\).
Câu 9
Mã câu hỏi: 112648
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật, \(SA\bot \left( ABCD \right)\). Biểu thức nào sau đây đúng:
A.
\(SA\bot CD\)
B.
\(SC\bot SB\)
C.
\(BD\bot SC\)
D.
\(SD\bot SB\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 112649
Cho hình hộp\(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\). Biểu thức nào sau đây đúng:
A.
\(\overrightarrow{AB'}=\,\overrightarrow{AB}+\,\overrightarrow{AA'}+\overrightarrow{AD}\)
B.
\(\overrightarrow{A'D}=\,\overrightarrow{A'B'}+\,\overrightarrow{A'C}\)
C.
\(\overrightarrow{AD'}=\,\overrightarrow{AB}+\,\overrightarrow{AD}+\overrightarrow{AC'}\)
D.
\(\overrightarrow{AC'}=\,\overrightarrow{AB}+\,\overrightarrow{AA'}+\overrightarrow{AD}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 112650
Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SB\) vuông góc \(\left( ABC \right)\). Góc giữa \(SC\) với \(\left( ABC \right)\) là góc giữa:
A.
\(SC\) và \(BC\).
B.
\(SC\) và \(SB\).
C.
\(SC\) và \(AB\).
D.
\(SC\) và \(AC\).
Câu 12
Mã câu hỏi: 112651
Tứ diện đều \(ABCD\) số đo góc giữa hai véc tơ \(\overrightarrow{AB}\) và \(\overrightarrow{AD}\)
A.
\(45{}^\circ \)
B.
\(30{}^\circ \)
C.
\(90{}^\circ \)
D.
\(60{}^\circ \)
Câu 13
Mã câu hỏi: 112652
Cho hình lập phương \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\). Tính góc giữa hai đường thẳng AB và A'C'
A.
\(60{}^\circ \)
B.
\(45{}^\circ \)
C.
\(90{}^\circ \)
D.
\(30{}^\circ \)
Câu 14
Mã câu hỏi: 112653
Cho hình lập phương \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) góc giữa hai đường thẳng \({A}'B\) và \({B}'C\) là:
A.
\(45{}^\circ \)
B.
\(30{}^\circ \)
C.
\(60{}^\circ \)
D.
\(90{}^\circ \)
Câu 15
Mã câu hỏi: 112654
Trong không gian cho đường thẳng D và điểm O. Qua O có mấy mặt phẳng vuông góc với D cho trước?
A.
2
B.
3
C.
vô số
D.
1
Câu 16
Mã câu hỏi: 112655
Cho hình chóp\(S.ABC\), gọi \(G\) là trọng tâm tam giác\(ABC\). Ta có:
A.
\(\overrightarrow{SA}+\overrightarrow{SB}+\overrightarrow{SC}=3\overrightarrow{SG}\)
B.
\(\overrightarrow{SA}+\overrightarrow{SB}+\overrightarrow{SC}=\overrightarrow{SG}\)
C.
\(\overrightarrow{SA}+\overrightarrow{SB}+\overrightarrow{SC}=4\overrightarrow{SG}\)
D.
\(\overrightarrow{SA}+\overrightarrow{SB}+\overrightarrow{SC}=2\overrightarrow{SG}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 112656
Cho tứ diện đều \(ABCD\). Tích vô hướng \(\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{CD}\) bằng:
A.
\(\frac{{{a}^{2}}}{2}\)
B.
0
C.
\(-\frac{{{a}^{2}}}{2}\)
D.
\({{a}^{2}}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 112657
Cho hình lập phương \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\). Tính góc giữa hai đường thẳng AB và AD
A.
\(90{}^\circ \)
B.
\(60{}^\circ \)
C.
\(45{}^\circ \)
D.
\(30{}^\circ \)
Câu 19
Mã câu hỏi: 112658
Cho hình lăng trụ \(ABC.{A}'{B}'{C}'\), M là trung điểm của \(B{B}'\). Đặt \(\overrightarrow{CA}=\vec{a}\), \(\overrightarrow{CB}=\vec{b}\), \(\overrightarrow{A{A}'}=\vec{c}\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
\(\overrightarrow{AM}=\vec{b}+\vec{c}-\frac{1}{2}\vec{a}\)
B.
\(\overrightarrow{AM}=\vec{a}+\vec{c}-\frac{1}{2}\vec{b}\)
C.
\(\overrightarrow{AM}=\vec{b}-\vec{a}+\frac{1}{2}\vec{c}\)
D.
\(\overrightarrow{AM}=\vec{a}-\vec{c}+\frac{1}{2}\vec{b}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 112659
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thoi, \(SA\) vuông góc với đáy. Biểu thức nào sau đây đúng:
A.
\(CD\bot SD\)
B.
\(AC\bot SB\)
C.
\(BD\bot SC\)
D.
\(BC\bot SB\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 112660
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
\(SO\bot \left( ABCD \right)\)
B.
\(SA\bot \left( ABCD \right)\)
C.
\(AD\bot \left( SBC \right)\)
D.
\(AB\bot \left( SBC \right)\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 112661
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có \(SA\bot (ABCD)\) và đáy là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
\(AC\bot \left( SAB \right)\
B.
\(SB\bot \left( SBD \right)\)
C.
\(BC\bot \left( SAB \right)\)
D.
\(AC\bot \left( SAD \right)\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 112662
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật có \(AB=3a,AD=2a\), \(SA\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\), \(SA=a\). Gọi \(\varphi \) là góc giữa đường thẳng \(SC\) và mp \(\left( ABCD \right)\). Khi đó \(\tan \varphi \) bằng bao nhiêu?
A.
\(\frac{\sqrt{11}}{11}\)
B.
\(\frac{\sqrt{13}}{13}\)
C.
\(\frac{\sqrt{7}}{7}\)
D.
\(\frac{\sqrt{5}}{5}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 112663
A.
\(60{}^\circ \).
B.
\(45{}^\circ \).
C.
\(120{}^\circ \).
D.
\(90{}^\circ \).
Câu 25
Mã câu hỏi: 112664
Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại B, cạnh bên \(\text{S}A\) vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
\(BC\bot (SAB)\)
B.
\(AC\bot (SBC)\)
C.
\(AB\bot (SBC)\)
D.
\(BC\bot (SAC)\)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Hình học 11 năm 2020 Trường THPT Đoàn Thượng
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *