Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương Tuần hoàn Sinh học 8

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 46923

Bạch cầu đươc phân chia thành mấy loại chính? 

  • A. 3 loại
  • B. 4 loại
  • C.  5 loại 
  • D. 6 loại
Câu 2
Mã câu hỏi: 46924

Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người? 

  • A. Hình đĩa, lõm hai mặt
  • B.  Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán
  • C. Màu đỏ hồng 
  • D. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí
Câu 3
Mã câu hỏi: 46925

Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi? 

  • A. N2
  • B. CO2
  • C. O
  • D. CO
Câu 4
Mã câu hỏi: 46926

Chúng ta sẽ bị mất nhiều nước trong trường hợp nào sau đây? 

  • A. Tiêu chảy
  • B. Lao động nặng
  • C. Sốt cao 
  • D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 5
Mã câu hỏi: 46927

Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích? 

  • A. 75%
  • B. 60%
  • C. 45% 
  • D. 55%
Câu 6
Mã câu hỏi: 46928

Tế bào limphô T có khả năng tiết ra chất nào dưới đây? 

  • A. Prôtêin độc
  • B. Kháng thể
  • C. Kháng nguyên 
  • D. Kháng sinh
Câu 7
Mã câu hỏi: 46929

Cho các loại bạch cầu sau :

1. Bạch cầu mônô

2. Bạch cầu trung tính

3. Bạch cầu ưa axit

4. Bạch cầu ưa kiềm

5. Bạch cầu limphô

Có bao nhiêu loại bạch cầu không tham gia vào hoạt động thực bào? 

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 1
Câu 8
Mã câu hỏi: 46930

Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố nào dưới đây diễn ra theo cơ chế chìa khoá và ổ khoá?  

  • A. Kháng nguyên – kháng thể
  • B. Kháng nguyên – kháng sinh
  • C. Kháng sinh – kháng thể 
  • D. Vi khuẩn – prôtêin độc
Câu 9
Mã câu hỏi: 46931

Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là 

  • A. chất kháng sinh
  • B. kháng thể
  • C. kháng nguyên 
  • D. prôtêin độc
Câu 10
Mã câu hỏi: 46932

Con người không có khả năng mắc phải căn bệnh nào dưới đây? 

  • A. Toi gà
  • B. Cúm gia cầm
  • C. Dịch hạch 
  • D. Cúm lợn
Câu 11
Mã câu hỏi: 46933

Khi mạch máu bị nứt vỡ, loại ion khoáng nào dưới đây sẽ tham gia tích cực vào cơ chế hình thành khối máu đông? 

  • A. Cl-
  • B. Ca2+
  • C. Na+    
  • D. Ba2+
Câu 12
Mã câu hỏi: 46934

Phát biểu nào dưới đây là đúng?  

  • A. Huyết thanh khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại nước mô
  • B. Huyết thanh khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết tương
  • C. Huyết tương khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết thanh 
  • D. Nước mô khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết tương
Câu 13
Mã câu hỏi: 46935

Nhóm máu nào dưới đây không tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu? 

  • A. Nhóm máu O
  • B. Nhóm máu A
  • C. Nhóm máu B  
  • D. Nhóm máu AB
Câu 14
Mã câu hỏi: 46936

Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu? 

  • A. Nhóm máu O
  • B. Nhóm máu AB
  • C. Nhóm máu A 
  • D. Nhóm máu B
Câu 15
Mã câu hỏi: 46937

Trong hệ nhóm máu ABO, khi lần lượt để các nhóm máu truyền chéo nhau thì sẽ có tất cả bao nhiêu trường hợp gây kết dính hồng cầu?  

  • A. 7 trường hợp
  • B. 3 trường hợp
  • C. 2 trường hợp 
  • D. 6 trường hợp
Câu 16
Mã câu hỏi: 46938

Trong hệ bạch huyết của người, phân hệ nhỏ thu bạch huyết ở  

  • A. nửa trên bên phải cơ thể
  • B. nửa dưới bên phải cơ thể
  • C. nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể 
  • D. nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể
Câu 17
Mã câu hỏi: 46939

Thành phần nào dưới đây có ở cả máu và dịch bạch huyết? 

  • A.  Huyết tương
  • B. Tất cả các phương án còn lại
  • C. Tiểu cầu 
  • D. Bạch cầu
Câu 18
Mã câu hỏi: 46940

Sau khi luân chuyển trong hệ bạch huyết, dịch bạch huyết sẽ được đổ trực tiếp vào bộ phận nào của hệ tuần hoàn 

  • A. Tĩnh mạch dưới đòn
  • B. Tĩnh mạch cảnh trong
  • C. Tĩnh mạch thận 
  • D. Tĩnh mạch đùi
Câu 19
Mã câu hỏi: 46941

Sự luân chuyển bạch huyết trong hệ bạch huyết (BH) diễn ra theo trình tự như thế nào? 

  • A. Mao mạch BH – ống BH – mạch BH – hạch BH – mạch BH – tĩnh mạch
  • B. Mao mạch BH – mạch BH – ống BH – mạch BH – hạch BH – tĩnh mạch
  • C. Mao mạch BH – mạch BH – hạch BH – ống BH – mạch BH – tĩnh mạch 
  • D. Mao mạch BH – mạch BH – hạch BH – mạch BH - ống BH – tĩnh mạch
Câu 20
Mã câu hỏi: 46942

Bệnh xơ vữa động mạch có mối liên hệ mật thiết với loại lipit nào dưới đây? 

  • A. Phôtpholipit
  • B. Ơstrôgen
  • C. Côlesterôn 
  • D. Testosterôn
Câu 21
Mã câu hỏi: 46943

Khi tâm thất phải co, máu được bơm đến bộ phận nào? 

  • A. Tĩnh mạch phổi
  • B. Tĩnh mạch chủ
  • C. Động mạch chủ 
  • D. Động mạch phổi
Câu 22
Mã câu hỏi: 46944

Ở người, loại mạch nào là nơi xảy ra sự trao đổi chất với tế bào? 

  • A. Mao mạch
  • B. Tĩnh mạch
  • C. Động mạch 
  • D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 23
Mã câu hỏi: 46945

Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào? 

  • A. Vận tốc dòng máu chảy rất chậm
  • B. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì
  • C. Phân nhánh dày đặc đến từng tế bào 
  • D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 24
Mã câu hỏi: 46946

Ở người bình thường, trung bình mỗi chu kì thì tim nghỉ ngơi hoàn toàn trong bao lâu? 

  • A. 0,3 giây
  • B. 0,4 giây
  • C. 0,5 giây 
  • D. 0,1 giây
Câu 25
Mã câu hỏi: 46947

Ở người bình thường, thời gian tâm thất nghỉ trong mỗi chu kì tim là bao lâu? 

  • A. 0,6 giây
  • B. 0,4 giây
  • C. 0,5 giây 
  • D. 0,3 giây
Câu 26
Mã câu hỏi: 46948

Bệnh nào dưới đây có thể gây ra nhiều biến chứng nguy hiểm ở hệ tim mạch? 

  • A. Bệnh nước ăn chân
  • B. Bệnh tay chân miệng
  • C. Bệnh thấp khớp 
  • D. Bệnh á sừng
Câu 27
Mã câu hỏi: 46949

Loại đồ ăn nào dưới đây đặc biệt có lợi cho hệ tim mạch? 

  • A. Kem
  • B. Sữa tươi
  • C. Cá hồi 
  • D. Lòng đỏ trứng gà
Câu 28
Mã câu hỏi: 46950

Để phòng ngừa các bệnh tim mạch, chúng ta cần lưu ý điều gì? 

  • A. Thường xuyên vận động và nâng cao dần sức chịu đựng
  • B. Nói không với rượu, bia, thuốc lá, mỡ, nội tạng động vật và thực phẩm chế biến sẵn
  • C. Ăn nhiều rau quả tươi, thực phẩm giàu Omega – 3 
  • D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 29
Mã câu hỏi: 46951

Nhịp tim sẽ tăng lên trong trường hợp nào sau đây? 

  • A. Khi bị khuyết tật tim (hẹp hoặc hở van tim, xơ phổi, mạch máu xơ cứng…)
  • B. Khi sử dụng các chất kích thích như thuốc lá, rượu, hêrôin,…
  • C. Tất cả các phương án còn lại 
  • D. Khi cơ thể trải qua cú sốc nào đó: sốt cao, mất máu, mất nước hoặc lo lắng, sợ hãi kéo dài
Câu 30
Mã câu hỏi: 46952

Ở trạng thái nghỉ ngơi thì so với người bình thường, vận động viên có 

  • A. nhịp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim lớn hơn
  • B. nhịp tim nhanh hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim lớn hơn
  • C. nhịp tim nhanh hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim bé hơn 
  • D. nhịp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim bé hơn
Câu 31
Mã câu hỏi: 46953

Nước mô không bao gồm thành phần nào dưới đây? 

  • A. Huyết tương
  • B. Hồng cầu
  • C. Bạch cầu 
  • D. Tiểu cầu
Câu 32
Mã câu hỏi: 46954

Khả năng vận chuyển khí của hồng cầu có được là nhờ loại sắc tố nào? 

  • A. Hêmôerythrin
  • B. Hêmôxianin
  • C. Hêmôglôbin 
  • D. Miôglôbin
Câu 33
Mã câu hỏi: 46955

Trong cơ thể sống, tế bào nằm chìm ngập trong loại dịch nào? 

  • A. Nước mô
  • B. Máu
  • C. Dịch bạch huyết 
  • D. Dịch nhân
Câu 34
Mã câu hỏi: 46956

Ở Việt Nam, số lượng hồng cầu trung bình của nam giới là: 

  • A.  4,4 – 4,6 triệu/ml máu
  • B. 3,9 – 4,1 triệu/ml máu
  • C. 5,4 – 5,6 triệu/ml máu 
  • D. 4,8 – 5 triệu/ml máu
Câu 35
Mã câu hỏi: 46957

Các tế bào máu ở người được phân chia thành mấy loại chính? 

  • A. 5 loại 
  • B. 4 loại
  • C. 3 loại   
  • D. 2 loại
Câu 36
Mã câu hỏi: 46958

 Loại mạch máu nào dưới đây có chức năng nuôi dưỡng tim? 

  • A. Động mạch dưới đòn
  • B. Động mạch dưới cằm
  • C. Động mạch vành 
  • D. Động mạch cảnh trong
Câu 37
Mã câu hỏi: 46959

Các pha trong mỗi chu kì tim diễn ra theo trình tự trước sau như thế nào? 

  • A. Pha thất co – pha dãn chung – pha nhĩ co
  • B. Pha dãn chung – pha thất co – pha nhĩ co
  • C. Pha thất co – pha nhĩ co – pha dãn chung 
  • D. Pha nhĩ co – pha thất co – pha dãn chung
Câu 38
Mã câu hỏi: 46960

Ở tim người, tại vị trí nào dưới đây không xuất hiện van? 

  • A. Giữa tĩnh mạch chủ và tâm nhĩ phải
  • B. Giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái
  • C. Giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải 
  • D. Giữa tâm thất trái và động mạch chủ
Câu 39
Mã câu hỏi: 46961

Khi nói về hoạt động tim mạch, phát biểu nào dưới đây là đúng? 

  • A. Van 3 lá luôn đóng, chỉ mở khi tâm thất trái co
  • B. Van động mạch luôn mở, chỉ đóng khi tâm thất co
  • C. Khi tâm thất trái co, van hai lá sẽ đóng lại 
  • D. Khi tâm thất phải co, van 3 lá sẽ mở ra
Câu 40
Mã câu hỏi: 46962

Loại mạch nào dưới đây không có van? 

  • A. Tĩnh mạch chậu
  • B. Tĩnh mạch mác
  • C. Tĩnh mạch hiển lớn 
  • D. Tĩnh mạch chủ dưới

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ