Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương Động vật có xương sống Sinh học 7

15/04/2022 - Lượt xem: 33
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 28924

Mắt cá không có mí, màng mắt tiếp xúc với nước có tác dụng: 

  • A. Giúp màng mắt không bị khô
  • B. Dễ phát hiện kẻ thù
  • C.  Dễ tìm mồi 
  • D. Giảm sức cản của nước
Câu 2
Mã câu hỏi: 28925

Da cá có nhiều tuyến tiết chất nhày có tác dụng: 

  • A. Bảo vệ da khỏi khô
  • B. Giảm sức cản của nước
  • C. Giảm sự ma sát giữa da cá với môi trường nước
  • D. Giúp cá hô hấp
Câu 3
Mã câu hỏi: 28926

Vảy cá xếp lợp mái ngói có tác dụng: 

  • A. Giảm sức cản của nước
  • B.  Giữ ấm cơ thể cá
  • C. Để thân cử động dễ dàng theo chiều ngang 
  • D. Giảm sự ma sát giữa da cá và môi trường
Câu 4
Mã câu hỏi: 28927

Vây lưng và vây hậu môn của cá có tác dụng: 

  • A. Giúp cá di chuyển về phía trước
  • B. Giúp cá bơi hướng lên trên hoặc hướng xuống dưới
  • C. Làm tăng diện tích dọc thân cá đảm bảo thế cân bằng cho cá 
  • D. Giúp cá rẽ phải hoặc rẽ trái
Câu 5
Mã câu hỏi: 28928

Làm nhiệm vụ giữ thăng bằng cho cá khi bơi đứng 1 chỗ, hướng lên hoặc xuống, rẽ trái, rẽ phải, dừng lại, bơi lùi là chức năng của: 

  • A. Vây ngực và vây bụng
  • B.  Vây bụng và vây đuôi
  • C.  Vây ngực và vây đuôi 
  • D. Vây đuôi và vây hậu môn
Câu 6
Mã câu hỏi: 28929

Cá chép hô hấp bằng: 

  • A. Da
  • B. Phổi
  • C. Da và phổi 
  • D. Mang
Câu 7
Mã câu hỏi: 28930

Số lượng tấm mang của cá chép: 

  • A. 4 tấm mang
  • B. 4 đôi tấm mang
  • C. 4 đôi tấm mang nằm ở mỗi bên đầu 
  • D. Cả a, b, c đều sai
Câu 8
Mã câu hỏi: 28931

Chức năng lọc từ máu các chất không cần thiết thải ra ngoài ở cá chép là: 

  • A. Gan
  • B. Thận
  • C. Ruột 
  • D. Tĩnh mạch
Câu 9
Mã câu hỏi: 28932

Ý nghĩa của cá đối với đời sống con người: 

  • A.  Cung cấp thực phẩm giàu đạm, vitamin
  • B. Da dùng để đóng giày, làm cặp. Xưong và bã mắm làm phân bón và thức ăn cho gia súc
  • C. Làm thuốc trị bệnh còi xương, khô mắt, sưng khớp... 
  • D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 10
Mã câu hỏi: 28933

Mắt ếch có mí, có thể khép mở được để: 

  • A. Tăng khả năng quan sát xung quanh
  • B.  Tăng khả năng quan sát và giữ cho mắt khỏi khô
  • C. Bảo vệ mắt, tránh ánh sáng gắt và giữ cho mắt khỏi khô 
  • D. Ngăn cho nước không vào mắt khi bơi
Câu 11
Mã câu hỏi: 28934

Những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước: 

  • A. Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành khối thuôn nhọn về trước
  • B. Da có chất nhày, chi sau có màng bơi
  • C. Mắt, mũi ở vị trí cao nhất trên đầu 
  • D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 12
Mã câu hỏi: 28935

Những đặc điểm ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở cạn: 

  • A. Chi phát triển, gồm nhiều đoạn khớp với nhau linh hoạt
  • B. Mắt có mí, tai có màng nhĩ
  • C. Có phổi, mũi thông với khoang miệng 
  • D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 13
Mã câu hỏi: 28936

Ếch sinh sản theo lối: 

  • A. Thụ tinh ngoài
  • B. Thụ tinh trong
  • C. Thụ tinh ngoài kết hợp thụ tinh trong 
  • D. Không thụ tinh
Câu 14
Mã câu hỏi: 28937

Vào mùa đông ếch ẩn mình trong hang hốc ẩm. Hiện tượng đó gọi là: 

  • A.  Sinh sản
  • B. Sinh trưởng
  • C. Trú đông 
  • D. Ẩn núp
Câu 15
Mã câu hỏi: 28938

Bộ xương ếch có vai trò: 

  • A. Tạo khoang bảo vệ não, tuỷ sống, nội quan
  • B. Nơi bám của các cơ giúp ếch di chuyển
  • C. Tạo khung nâng đỡ cơ thể 
  • D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 16
Mã câu hỏi: 28939

Hệ cơ của ếch phát triển nhất là ở: 

  • A.  Cơ đầu
  • B.  Cơ đùi
  • C. Cơ đùi và cơ bắp 
  • D. Cơ bắp và cơ đầu
Câu 17
Mã câu hỏi: 28940

Đại diện nào của lưỡng cư được xếp vào bộ lưỡng cư có đuôi? 

  • A. Ếch giun
  • B. Cá cóc Tam Đảo
  • C. Ễnh ương 
  • D. Cóc nhà
Câu 18
Mã câu hỏi: 28941

Thằn lằn có tập tính bắt mồi vào lúc: 

  • A. Ban ngày
  • B. Ban đêm
  • C. Buổi chiều 
  • D. Buổi chiều và đêm
Câu 19
Mã câu hỏi: 28942

Thằn lằn có đặc điểm nào thích nghi với sự di chuyển bò sát đất: 

  • A. Da khô có vảy sừng
  • B. Thân dài, đuôi rất dài
  • C. Bàn chân 5 ngón, có vuốt
  • D. Cả b, c đều đúng
Câu 20
Mã câu hỏi: 28943

Cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng khác với ếch đồng là: 

  • A. Mắt có mí cử động được
  • B. Tai có màng nhĩ
  • C.  Da khô, có vảy sừng bao bọc 
  • D. 4 chi đều có ngón
Câu 21
Mã câu hỏi: 28944

Cấu tạo tim của thằn lằn: 

  • A. 1 tâm nhĩ, 1 tâm thất
  • B. 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất
  • C. 2 tâm thất và 1 tâm nhĩ 
  • D. 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất có vách ngăn hụt
Câu 22
Mã câu hỏi: 28945

Động tác hô hấp của thằn lằn thực hiện được nhờ: 

  • A. Các cơ lưng co, dãn làm thay đổi thể tích lồng ngực
  • B. Các cơ liên sườn co, dãn làm thay đổi thể tích lồng ngực
  • C.  Cử động nâng lên, hạ xuống của thềm miệng 
  • D. Các cơ liên sườn co, dãn kết hợp với sự nâng, hạ của thềm miệng
Câu 23
Mã câu hỏi: 28946

Sự sinh sản và phát triển của thằn lằn: 

  • A. Trứng phát triển phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường
  • B. Trong quá trình lớn lên phải lột xác nhiều lần
  • C.  Thụ tinh trong 
  • D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 24
Mã câu hỏi: 28947

Nguyên nhân sự diệt vong của những bò sát cỡ lớn: 

  • A. Do không thích nghi với điều kiện sống lạnh đột ngột và thiếu thức ăn
  • B. Do cơ thể quá lớn không có nơi trú rét
  • C. Do sự xuất hiện của chim và thú cạnh tranh 
  • D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 25
Mã câu hỏi: 28948

Đặc điểm cấu tạo da của chim bồ câu: 

  • A.  Da khô, phủ lông vũ
  • B.  Da khô, có vảy sừng
  • C. Da ẩm, có tuyến nhày 
  • D. Da khô, phủ lông mao
Câu 26
Mã câu hỏi: 28949

Kiểu bay của chim bồ câu: 

  • A. Bay vỗ cánh
  • B. Bay lượn
  • C. Bay thấp 
  • D. Bay cao
Câu 27
Mã câu hỏi: 28950

Bộ xương chim bồ câu thích nghi với sự bay: 

  • A. Nhẹ, xốp, mỏng, vững chắc
  • B. Hai chi trước biến đổi thành cánh
  • C. Xương mỏ ác phát triển là chỗ bám  cho cơ ngực 
  • D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 28
Mã câu hỏi: 28951

Cấu tạo hệ hô hấp của chim bồ câu gồm: 

  • A. Khí quản và 9 túi khí
  • B. Khí quản, 2 phế quản, 2 lá phổi và hệ thống ống khí, 9 túi khí
  • C. Khí quản, 2 phế quản, 9 túi khí 
  • D. 2 lá phổi và hệ thống ống khí
Câu 29
Mã câu hỏi: 28952

Dạ dày tuyến ở chim có tác dụng : 

  • A. Chứa thức ăn
  • B. Tiết chất nhờn
  • C. Tiết ra dịch vị 
  • D. Làm mềm thức ăn
Câu 30
Mã câu hỏi: 28953

Tim của chim bồ câu được phân thành: 

  • A. 4 ngăn
  • B.  2 ngăn
  • C. 3 ngăn 
  • D. 1 ngăn
Câu 31
Mã câu hỏi: 28954

Chim bồ câu là động vật hằng nhiệt vì: 

  • A. Sự trao đổi chất diễn ra mạnh mẽ
  • B. Nhiệt độ cơ thể cao, ổn định
  • C. Nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường 
  • D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 32
Mã câu hỏi: 28955

Vai trò của lớp chim trong tự nhiên là: 

  • A. Cung cấp thực phẩm
  • B.  Làm cảnh
  • C. Làm đồ trang trí 
  • D. Giúp thụ phấn cho cây, phát tán quả và hạt 
Câu 33
Mã câu hỏi: 28956

Thỏ là động  vật có xương sống thuộc lớp: 

  • A. Lưỡng cư
  • B. Bò sát
  • C. Chim 
  • D.  Thú
Câu 34
Mã câu hỏi: 28957

Vai trò của bộ lông thỏ:  

  • A. Bảo vệ cơ thể
  • B. Giúp Thỏ chống lạnh
  • C. Tạo hình dáng đẹp cho Thỏ 
  • D. Cả a, b đều đúng
Câu 35
Mã câu hỏi: 28958

Các bộ phận hệ thần kinh của thỏ: 

  • A. Não bộ và các dây thần kinh
  • B. Tuỷ sống và các dây thần kinh
  • C. Não bộ, tuỷ sống, các dây thần kinh 
  • D. Não bộ và tuỷ sống
Câu 36
Mã câu hỏi: 28959

Chức năng lọc các chất từ máu để tạo thành nước tiểu ở thỏ là của: 

  • A. Tĩnh mạch thận
  • B. 2 quả thận
  • C. Bóng đái 
  • D. Động mạch thận
Câu 37
Mã câu hỏi: 28960

Loài thú được xếp vào bộ thú huyệt là: 

  • A. Kanguru
  • B. Thú mỏ vịt
  • C. Dơi 
  • D. Chuột chù
Câu 38
Mã câu hỏi: 28961

Loài thú được xếp vào bộ thú túi là: 

  • A. Kanguru
  • B.  Thú mỏ vịt
  • C. Sóc 
  • D. Chuột đồng
Câu 39
Mã câu hỏi: 28962

Đặc điểm cấu tạo chi của Kanguru: 

  • A. Chi có màng bơi
  • B. Chi sau lớn, khoẻ, chi trước biến thành cánh
  • C. Chi sau lớn, khoẻ, chi trước ngắn, nhỏ 
  • D. Chi trước to khoẻ, chi sau có màng bơi
Câu 40
Mã câu hỏi: 28963

Môi trường sống của bộ cá voi là: 

  • A. Trên cạn
  • B. Dưới nước
  • C. Trên cạn và dưới nước 
  • D. Trên không

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ