Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

20 Trắc nghiệm lí thuyết Hóa 12 Chương 1 Sự điện li hay

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (20 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 127003

Dd X có pH = 5 gồm các ion NH4+, Na+, Ba2+ và 1 anion Y. Y có thể là anion nào sau đây?

  • A. CO32- 
  • B. SO42-  
  • C. NO3
  • D. CH3COO-
Câu 2
Mã câu hỏi: 127004

Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, KHSO3, (NH4)2CO3. Số chất phản ứng được với cả dd HCl, và dd NaOH là

  • A. 4.
  • B. 6.
  • C. 5.
  • D. 7.
Câu 3
Mã câu hỏi: 127005

Có 6 chất bột màu trắng được đựng trong 6 lọ riêng biệt mất nhãn sau: BaCO3, Na2CO3, BaSO4, Na2SO4, NaCl, NaNO3. Chỉ được dùng CO2 và nước có thể nhận biết được mấy chất?

  • A. 3.
  • B. 4.
  • C. 5.
  • D. 6.
Câu 4
Mã câu hỏi: 127006

Có các dd riêng biệt sau: NaCl, AgNO3, Pb(NO3)2, NH4NO3, ZnCl2, CaCl2, CuSO4, FeCl2, FeCl3, AlCl3. Cho dd Na2S vào các dd trên, số trường hợp sinh ra kết tủa là

  • A. 5.
  • B. 6.
  • C. 7.
  • D. 8.
Câu 5
Mã câu hỏi: 127007

Cho các phản ứng hóa học sau :

1.(NH4)2CO3 + CaCl2 ->

2. Na2CO3 + CaCl2 ->

3.(NH4)2CO3 + Ca(OH)2 ->

4. K2CO3 + Ca(NO3)2 ->

5.H2CO3 + CaCl2 ->

Số phản ứng có cùng một phương trình ion rút gọn là :Ca2+ + CO32- → CaCO3

  • A. 6.
  • B. 5.
  • C. 4.
  • D. 3.
Câu 6
Mã câu hỏi: 127008

Cho các chất: Zn, Cl2, NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2

 

  • A. 5.
  • B. 7.
  • C. 6.
  • D. 4.
Câu 7
Mã câu hỏi: 127009

Cho các phản ứng hóa học sau:

(1) BaCl2 + H2SO4; (2) Ba(OH)2 + Na2SO4 ;

(3) Ba(OH)2 + (NH4)2SO4; (4) Ba(OH)2 + H2SO4;

(5) Ba(NO3)2 + H2SO4.

Số phản ứng có phương trình ion thu gọn : Ba2+ + SO4 2- → BaSO4

  • A. 4.
  • B. 3.
  • C. 5.
  • D. 2.
Câu 8
Mã câu hỏi: 127010

Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:

Dung dịch

(1)

(2)

(4)

(5)

(1)

Khí thoát ra

Có kết tủa

(2)

Khí thoát ra

Có kết tủa

Có kết tủa

(4)

Có kết tủa

Có kết tủa

(5)

Có kết tủa

Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:

  • A. H2SO4, NaOH, MgCl2
  • B. Na2CO3, NaOH, BaCl2.
  • C. H2SO4, MgCl2, BaCl2.  
  • D. Na2CO3, BaCl2, BaCl2.
Câu 9
Mã câu hỏi: 127011

Cho các phương trình ion rút gọn sau :

a) Cu2+ + Fe → Fe2+ + Cu

b) Cu + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+

c) Fe2+ + Mg → Mg2+ + Fe

Nhận xét đúng là:

  • A. Tính khử của : Mg > Fe > Fe2+ > Cu
  • B. Tính khử của : Mg > Fe2+ > Cu > Fe
  • C. tính oxi hóa của : Cu2+ > Fe3+ > Fe2+  > Mg2+
  • D. Tính oxi hóa của:Fe3+ >Cu2+ >Fe2+ >Mg2+
Câu 10
Mã câu hỏi: 127012

Có 4 dung dịch có nồng độ bằng nhau : HCl ( pH = a) ; H2SO4 (pH = b) ; NH4Cl (pH = c) ; NaOH ( pH = d). Kết quả nào sau đây đúng:

  • A.  d < c < a < b 
  • B. a < b < c < d
  • C. c < a < d < b  
  • D. b < a < c < d 
Câu 11
Mã câu hỏi: 127013

Cho các ion sau : K+( 0,15 mol) ; Fe2+(0,1 mol) ; NH4+(0,2mol) ; H+(0,2 mol) ; Cl- (0,1 mol); SO42-(0,15 mol) ; NO3-(0,2 mol) ; CO32-(0,15 mol). Có 2 dung dịch mỗi dung dịch chứa 2 cation và 2 anion trong các ion trên không trùng nhau. 2 dung dịch đó là:

  • A. dd 1 : Fe2+ ; H+ ; SO42- ; Cl- và dd 2 : K+ ; NH4+ ; CO32- ; NO3
  • B. dd 1 : NH4+ ; H+ ; SO42- ; CO32- và dd 2 : K+ ; Fe2+ ; NO3- ; Cl
  • C. dd 1 : Fe2+ ; H+ ; NO3- ; SO42- và dd 2 : K+ ; NH4+ ; CO32- ; Cl- 
  • D. dd 1 : Fe2+ ; K+ ; SO42- ; NO3- và dd 2: H+ ; NH4+ ; CO32- ; Cl-
Câu 12
Mã câu hỏi: 127014

Cho các muối sau : NaHCO3 ; NaHSO4 ; Na2HPO3 ; NaHSO3 ; (NH4)2CO3 ; Na2HPO4. Số muối axit là:

  • A. 3.
  • B. 4.
  • C. 5.
  • D. 6.
Câu 13
Mã câu hỏi: 127015

X, Y, Z là các dung dịch muối (trung hòa hoặc axit) ứng với 3 gốc axit khác nhau, thỏa mãn điều kiện: X tác dụng với Y có khí thoát ra; Y tác dụng với Z có kết tủa; X tác dụng với Z vừa có khí vừa tạo kết tủa. X, Y, Z lần lượt là:

  • A. NaHSO4, CaCO3, Ba(HSO3)2
  • B. NaHSO4, Na2CO3, Ba(HSO3)2.
  • C. CaCO3, NaHSO4, Ba(HSO3)2.  
  • D. Na2CO3; NaHSO3; Ba(HSO3)2.
Câu 14
Mã câu hỏi: 127016

Thí nghiệm nào sau đây khi tiến hành xong thu được dung dịch có pH < 7

  • A. Cho 50 ml dd KHSO4 2M phản ứng với 100 ml dd KOH 1M
  • B. Cho 50 ml dd HCl 1M phản ứng với 150 ml dd Na2CO3 1M
  • C. Cho 50 ml dd HCl 1M phản ứng với 100 ml dd Ba(OH)2 0,5M
  • D. Cho 50 ml dd KHSO4 2M phản ứng với 100 ml dd NH3 1M
Câu 15
Mã câu hỏi: 127017

Có nhiều nhất bao nhiêu ion trong số Na+, CO32-, NH4+, Cl-, Mg2+, OH-, NO3có thể cùng tồn tại trong một dung dịch (bỏ qua sự thuỷ phân của muối)

  • A. 3.
  • B. 6.
  • C. 5.
  • D. 4.
Câu 16
Mã câu hỏi: 127018

Cho các dung dịch có cùng nồng độ: CH3COONa (1); H2SO4 (2); HCl (3); NaNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch trên được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là: 

  • A. (4), (1), (2), (3)
  • B.  (3), (2), (4), (1)
  • C. (1), (2), (3), (4) 
  • D. (2), (3), (4), (1)
Câu 17
Mã câu hỏi: 127019

Để nhận biết các dung dịch : NH4NO3, (NH4)2SO4, K2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn ta dùng:

  • A. Ba.
  • B. NaOH.
  • C. Na
  • D. Qùy tím.
Câu 18
Mã câu hỏi: 127020

Có các chất sau: Na2O, NaCl, Na2CO3, NaHCO3, Na2SO4. Có bao nhiêu chất mà bằng một phản ứng có thể tạo ra NaOH ?

  • A. 5.
  • B. 2.
  • C. 4.
  • D. 3.
Câu 19
Mã câu hỏi: 127021

Cho các chất : Na2CO3 ; NaHCO3 ; NaHSO4 ; HCl ; BaCl2 ; CuO ; Fe. Số cặp chất có thể tác dụng trực tiếp với nhau ở nhiệt độ thường là:

  • A. 10.
  • B. 9.
  • C. 7.
  • D. 8.
Câu 20
Mã câu hỏi: 127022

Cho phương trình ion rút gọn sau : Ba2+ + HCO3- + OH- → BaCO3 + H2O (1)

Phản ứng có phương trình rút gọn (1) là:

  • A. Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 (tỉ lệ mol 1 : 1)
  • B. Ba(OH)2 + NH4HCO3 (tỉ lệ mol 1 : 2)
  • C. Ba(HCO3)2 + NaOH (tỉ lệ mol 1 : 2)
  • D. Ba(HCO3)+ NaOH (tỉ lệ mol 1 : 1)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ