Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,30 μm vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng 0,50 μm. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất của chùm sáng kích thích. Hãy tính xem một phôtôn ánh sáng phát quang ứng với bao nhiêu phôtôn ánh sáng kích thích.
Gọi W0 là công suất, ε0 là năng lượng của phôtôn và λ0 là bước sóng của chùm sáng kích thích.
Số phôtôn ánh sáng kích thích đi đến chất phát quang trong một giây là :
\({n_0} = \frac{{{{\rm{W}}_0}}}{{{\varepsilon _0}}} = \frac{{{{\rm{W}}_0}{\lambda _0}}}{{hc}}\)
Gọi W là công suất, ε là năng lượng của phôtôn và X là bước sóng của chùm sáng phát quang.
Số phôtôn của chùm sáng phát quang phát ra trong một giây là :
\(n = \frac{{\rm{W}}}{\varepsilon } = \frac{{{\rm{W}}\lambda }}{{hc}}\)
với W = 0,01 W0 thì \(n = \frac{{{{\rm{W}}_0}\lambda }}{{hc}}\)
Số phôtôn ánh sáng kích thích ứng với một phôtôn ánh sáng phát quang là :
\(N = \frac{{{n_0}}}{n} = \frac{{{\lambda _0}}}{{0,01\lambda }} = \frac{{0,3}}{{0,01.0,5}} = 0,{6.10^3} = 600\)
-- Mod Vật Lý 12