Cho thấu kính L1 độ tụ D1 = 4 điôp, thấu kính L2, độ tụ D2 = -4 điôp, ghép đồng trục, cách nhau 60cm.
a) Điểm sáng S ở trên trục của hệ, cách L1 là 50cm. Ánh sáng qua L1 rồi qua L2. Xác định vị trí, tính chất của ảnh cho bởi hệ.
b) Tìm khoảng cách giữa L1 và L2 để chùm tia ló ra khỏi hệ là chùm tia song song.
Hệ thấu kính D1 = 4 điôp, D2 = -4 diôp ghép đồng trục, a = 60 cm.
Điểm sáng S trên quang trục cách (L1) 50 cm → d1=50 (cm)
a) Theo sơ đồ tạo ảnh
Với: \(\begin{array}{l} {f_1} = \frac{1}{{{D_1}}} = \frac{1}{4}\left( m \right) = 25\left( {cm} \right)\\ {f_2} = \frac{1}{{{D_2}}} = - \frac{1}{4}\left( m \right) = - 25\left( {cm} \right) \end{array}\)
Ta có:
\(d_1^\prime = \frac{{{d_1}{f_1}}}{{{d_1} - {f_1}}} = \frac{{50.25}}{{50 - 25}} = 50\left( {cm} \right){\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \Rightarrow \) S1 là ảnh thật
\(\begin{array}{l} {d_2} = a - d_1^\prime = 60 - 50 = 10\left( {cm} \right)\\ \Rightarrow d_2^\prime = \frac{{{d_2}{f_2}}}{{{d_2} - {f_2}}} = \frac{{10\left( { - 25} \right)}}{{10 + 25}} = - 7,14\left( {cm} \right){\mkern 1mu} \Rightarrow \end{array}\) S2 là ảnh ảo
Vì là vật và ảnh điểm nên không tính số phóng đại ảnh.
b) Xác định a để chùm tia ló ra khỏi hệ là một chùm tia song song, nghĩa là
\(d_2^\prime = \infty {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \Rightarrow {d_2} = {f_2} = - 25cm\)
Ta có : \({d_1} = 50cm{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \Rightarrow d_1^\prime = 50cm\)
Khoảng cách : \(a = d_1^\prime + {d_2} = 50 - 25 = 25\left( {cm} \right)\)
-- Mod Vật Lý 11