Dựa vào kết quả đo vận tốc từ hai thí nghiệm trên (Thí nghiệm khảo sát va chạm đàn hồi và va chạm mềm SGK trang 122), tiến hành tính toán và lập bảng số liệu về động năng của hai xe trước và sau va chạm (như gợi ý ở Bảng 19.2) cho cả hai loại va chạm.
Biểu thức tính động năng: \({W_d} = \frac{1}{2}m{v^2}\)
Sử dụng số liệu ở các bài trên
- Va chạm đàn hồi:
- Va chạm mềm:
- Va chạm đàn hồi: m1=460g; m2=776g
Lần đo | Trước va chạm: v2=0 | Sau va chạm | |
v1 | v'1 | v'2 | |
1 | 0,543 | - 0,098 | 0,368 |
2 | 0,568 | - 0,099 | 0,379 |
3 | 0,543 | - 0,094 | 0,368 |
- Va chạm mềm: m1=460g; m2=500g
Lần đo | Trước va chạm: v2=0 | Sau va chạm |
v1 | v' | |
1 | 0,500 | 0,231 |
2 | 0,521 | 0,240 |
3 | 0,521 | 0,245 |
Bảng số liệu
Loại va chạm | Lần thí nghiệm | Trước va chạm | Sau va chạm | ||
Xe 1 \(\frac{1}{2}{m_1}v_1^2\left( J \right)\) | Xe 2 \(\frac{1}{2}{m_2}v_2^2\left( J \right)\) | Xe 1 \(\frac{1}{2}{m_1}v_1^2\left( J \right)\) | Xe 2 \(\frac{1}{2}{m_2}v_2^2\left( J \right)\) | ||
Va chạm đàn hồi | 1 | 0,068 | 0 | 0,002 | 0,053 |
2 | 0,074 | 0 | 0,002 | 0,056 | |
3 | 0,068 | 0 | 0,002 | 0,053 | |
Va chạm mềm | 1 | 0,058 | 0 | 0,026 | |
2 | 0,062 | 0 | 0,028 | ||
3 | 0,062 | 0 | 0,029 |
Nhận xét: Số liệu va chạm đàn hồi đang có sự chênh lệch khá lớn.
-- Mod Vật Lý 10 DapAnHay