Dựa vào bảng số liệu, hãy xác định giá trị trung bình và sai số của phép đo thời gian viên bi chuyển động từ A đến B và thời gian chắn cổng quang điện B. Từ đó xác định giá trị trung bình và sai số của vận tốc tức thời tại B ứng với từng giá trị độ dịch chuyển. Vẽ đồ thị vận tốc tức thời tại B theo thời gian chuyển động tAB vào giấy kẻ ô.
Biểu thức tính thời gian trung bình: \(\bar t = \frac{{{t_1} + {t_2} + ... + {t_n}}}{n}\)
Sai số tuyệt đối: \({\rm{\Delta }}{t_i} = \left| {\bar t - {t_i}} \right|\)
Sai số tuyệt đối trung bình của n lần đo: \(\overline {{\rm{\Delta }}t} = \frac{{{\rm{\Delta }}{t_1} + {\rm{\Delta }}{t_2} + ... + {\rm{\Delta }}{t_n}}}{n}\)
- Giá trị trung bình thời gian của viên bi chuyển động từ A đến B là:
+ AB = 10 cm: \({\bar t_{AB}} = \frac{{{t_1} + {t_2} + {t_3}}}{3} \approx 0,292\,s\)
+ AB = 20 cm: \(\overline {{t_A}} = \frac{{{t_1} + {t_2} + {t_9}}}{3}80,423s\)
+ AB = 30 cm: \({\bar t_{AB}} = \frac{{{t_1} + {t_2} + {t_3}}}{3} \approx 0,525\,s\)
+ AB = 40 cm: \({\bar t_{AB}} = \frac{{{t_1} + {t_2} + {t_3}}}{3} \approx 0,609\,s\)
+ AB = 50 cm: \({\bar t_{AB}} = \frac{{{t_1} + {t_2} + {t_3}}}{3} \approx 0,684\,s\)
- Sai số tuyệt đối trung bình của phép đo thời gian viên bi chuyển động từ A đến B:
+ AB = 10 cm: \({\overline {\Delta t} _{AB}} = \frac{{\Delta {t_1} + \Delta {t_2} + \Delta {t_3}}}{3} \approx 3,{33.10^{ - 4}}\,s\)
+ AB = 20 cm: \({\overline {\Delta t} _{AB}} = \frac{{\Delta {t_1} + \Delta {t_2} + \Delta {t_3}}}{3} \approx 3,{33.10^{ - 4}}\,s\)
+ AB = 30 cm: \({\overline {\Delta t} _{AB}} = \frac{{\Delta {t_1} + \Delta {t_2} + \Delta {t_3}}}{3} \approx 0\,s\)
+ AB = 40 cm: \({\overline {\Delta t} _{AB}} = \frac{{\Delta {t_1} + \Delta {t_2} + \Delta {t_3}}}{3} \approx 3,{33.10^{ - 4}}\,s\)
+ AB = 50 cm: \({\overline {\Delta t} _{AB}} = \frac{{\Delta {t_1} + \Delta {t_2} + \Delta {t_3}}}{3} \approx 0\,s\)
- Giá trị trung bình thời gian của viên bi chắn cổng quang điện B là:
+ AB = 10 cm: \({\bar t_B} = \frac{{{t_1} + {t_2} + {t_3}}}{3} \approx 0,031\,s\)
+ AB = 20 cm: \({\bar t_B} = \frac{{{t_1} + {t_2} + {t_3}}}{3} \approx 0,022\,s\)
+ AB = 30 cm: \({\bar t_B} = \frac{{{t_1} + {t_2} + {t_3}}}{3} \approx 0,018\,s\)
+ AB = 40 cm: \({\bar t_B} = \frac{{{t_1} + {t_2} + {t_3}}}{3} \approx 0,016\,s\)
+ AB = 50 cm: \({\bar t_B} = \frac{{{t_1} + {t_2} + {t_3}}}{3} \approx 0,014\,s\)
- Sai số tuyệt đối trung bình của phép đo thời gian viên bi chắn cổng quang điện B:
+ AB = 10 cm: \({\overline {\Delta t} _B} = \frac{{\Delta {t_1} + \Delta {t_2} + \Delta {t_3}}}{3} \approx 0\,s\)
+ AB = 20 cm: \({\overline {\Delta t} _B} = \frac{{\Delta {t_1} + \Delta {t_2} + \Delta {t_3}}}{3} \approx 3,{33.10^{ - 4}}\,s\)
+ AB = 30 cm: \({\overline {\Delta t} _B} = \frac{{\Delta {t_1} + \Delta {t_2} + \Delta {t_3}}}{3} \approx 0\,s\)
+ AB = 40 cm: \({\overline {\Delta t} _B} = \frac{{\Delta {t_1} + \Delta {t_2} + \Delta {t_3}}}{3} \approx 3,{33.10^{ - 4}}\,s\)
+ AB = 50 cm: \({\overline {\Delta t} _B} = \frac{{\Delta {t_1} + \Delta {t_2} + \Delta {t_3}}}{3} \approx 3,{33.10^{ - 4}}\,s\)
- Tốc độ tức thời tại thời điểm B:
+ AB = 10 cm: \({\bar v_B} = \frac{d}{{{{\bar t}_B}}} = \frac{{2,05}}{{0,031}} = 66,13\,cm/s\)
+ AB = 20 cm: \({\bar v_B} = \frac{d}{{{{\bar t}_B}}} = \frac{{2,05}}{{0,022}} = 93,18\,cm/s\)
+ AB = 30 cm: \({\bar v_B} = \frac{d}{{{{\bar t}_B}}} = \frac{{2,05}}{{0,018}} = 113,89\,cm/s\)
+ AB = 40 cm: \({\bar v_B} = \frac{d}{{{{\bar t}_B}}} = \frac{{2,05}}{{0,016}} = 128,13\,cm/s\)
+ AB = 50 cm: \({\bar v_B} = \frac{d}{{{{\bar t}_B}}} = \frac{{2,05}}{{0,014}} = 146,43\,cm/s\)
Vẽ đồ thị vận tốc tức thời tại B theo thời gian tB
-- Mod Vật Lý 10 DapAnHay