a) Viết cách đọc các số đo sau :
208cm3; 10,215cm3; 0,505dm3; \(\displaystyle{2 \over 3}{m^3}\)
208cm3: …………………………………
10,215cm3: ……………………………
0,505dm3: ………………………………
\(\displaystyle{2 \over 3}{m^3}\): ……………………………………
b) Viết các số đo sau:
Một nghìn chín trăm tám mươi xăng-ti-mét khối : ………………
Hai nghìn không trăm mười mét khối :…………………………………
Không phẩy chín trăm năm mươi chín mét khối : ………………
Bảy phần mười đề-xi-mét khối : …………………………………………
a) 208cm3 đọc là hai trăm linh tám xăng-ti-mét khối.
10,215cm3 đọc là mười phẩy hai trăm mười lăm xăng-ti-mét khối.
0,505dm3 đọc là không phẩy năm trăm linh năm đề-xi-mét khối.
\(\displaystyle{2 \over 3}{m^3}\) đọc là hai phần ba mét khối.
b) Một nghìn chín trăm tám mươi xăng-ti-mét khối: 1980cm3
Hai nghìn không trăm mười mét khối: 2010m3
Không phẩy chín trăm năm mươi chín mét khối: 0,959m3
Bảy phần mười đề-xi-mét khối: \(\displaystyle{7 \over {10}}d{m^3}\)
-- Mod Toán lớp 5