a) Viết cách đọc các số đo sau (theo mẫu):
Mẫu: 82cm3: tám mươi hai xăng-ti-mét khối.
508dm3: ………………………………
17,02dm3: ……………………………
\(\displaystyle {3 \over 8}c{m^3}\): ………………………………
b) Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm:
Hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối : …………………………………
Năm nghìn không trăm linh tám đề-xi-mét khối : …………………………
Tám phẩy ba trăm hai mươi đề-xi-mét khối : ………………………………
Ba phần năm xăng-ti-mét khối : ……………………………………………
a) 508dm3 đọc là năm trăm linh tám đề-xi-mét khối.
17,02dm3 đọc là mười bảy phẩy không hai đề-xi-mét khối.
\(\displaystyle {3 \over 8}c{m^3}\) đọc là ba phần tám xăng-ti-mét khối
b) Hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối : 252cm3
Năm nghìn không trăm linh tám đề-xi-mét khối : 5008dm3
Tám phẩy ba trăm hai mươi đề-xi-mét khối : 8,320dm3
Ba phần năm xăng-ti-mét khối: \(\displaystyle {3 \over 5}c{m^3}\)
-- Mod Toán lớp 5