Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10 kg = … yến 20kg = … yến 50kg = … yến | 100kg = … tạ 200 kg = … tạ 500 kg = … tạ |
b) 1000kg = … tấn 7000kg = … tấn 11000kg = … tấn | 10 tạ = … tấn 20 tạ = … tấn 240 tạ = … tấn |
c) 100cm2 = … dm2 700cm2 = … dm2 1500cm2 = … dm2 | 100dm2 = … m2 400dm2 = … m2 1200dm2 = … m2 |
a) 10 kg = 1 yến 20kg = 2 yến 50kg = 5 yến | 100kg = 1 tạ 200 kg = 2 tạ 500 kg = 5 tạ |
b) 1000kg = 1 tấn 7000kg = 7 tấn 11000kg = 11 tấn | 10 tạ = 1 tấn 20 tạ = 2 tấn 240 tạ = 24 tấn |
c) 100cm2 = …… dm2 700cm2 = …… dm2 1500cm2 = …… dm2 | 100dm2 = 1 m2 400dm2 = 4 m2 1200dm2 = 12 m2 |
-- Mod Toán lớp 4