Cho các phân số: \(\displaystyle {7 \over 8};{{19} \over {40}};{{14} \over {16}};{7 \over 5};{{14} \over {10}}\)
a) Rút gọn phân số: \(\displaystyle {{14} \over {16}}=........ \) \(\displaystyle{{14} \over {10}}=......\)
b) Viết các phân số đều có mẫu số là 40 và bằng các phân số đã cho:
\(\displaystyle {7 \over 8} = \ldots \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{19} \over {40}}\) giữ nguyên
\(\displaystyle{{14} \over {16}} = \ldots \\\displaystyle {7 \over 5} = \ldots \\\displaystyle{{14} \over {10}} = \ldots \)
c) Trong các phân số trên có những phân số bằng nhau là : .....
a) \(\displaystyle{{14} \over {16}} = {{14: 2} \over {16: 2}} = {7 \over 8}\) \(\displaystyle{{14} \over {10}} = {{14:2} \over {10: 2}} = {7 \over 5}\)
b)
\(\displaystyle\eqalign{ & {7 \over 8} = {{7 \times 5} \over {8 \times 5}} = {{35} \over {40}} \cr & {{19} \over {40}}\,\,\,\text{giữ nguyên} \cr & {{14} \over {16}} = {{14:2} \over {16:2}} = {7 \over 8} = {{7 \times 5} \over {8 \times 5}} = {{35} \over {40}} \cr & {7 \over 5} = {{7 \times 8} \over {5 \times 8}} = {{56} \over {40}} \cr & {{14} \over {10}} = {{14 \times 4} \over {10 \times 4}} = {{56} \over {40}} \cr} \)
c) Trong các phân số trên có những phân số bằng nhau là:
\(\displaystyle{7 \over 8} = {{14} \over {16}}\) và \(\displaystyle{7 \over 5} = {{14} \over {10}}.\)
-- Mod Toán lớp 4