Tính:
a) 35 kg + 28 kg 72 kg – 15 kg 2 kg × 10 15 kg : 5
b) 76 \(l\) + 15 \(l\) 85 \(l\) – 27 \(l\) 2 \(l\) × 8 30 \(l\) : 5
c) 7 km + 3 km 35 m – 8 m 5 cm × 4 20 dm : 5
Hướng dẫn giải
Thực hiện các phép tính như đối với các số tự nhiên, sau đó viết thêm đơn vị đo (kg, \(l\), km, m, dm, cm) vào sau kết quả.
Lời giải chi tiết
a) 35 kg + 28 kg = 63 kg 72 kg – 15 kg = 57 kg
2 kg × 10 = 20 kg 15 kg : 5 = 3 kg
b) 76 \(l\) + 15 \(l\) = 91 \(l\) 85 \(l\) – 27 \(l\) = 58 \(l\)
2 \(l\) × 8 = 16 \(l\) 30 \(l\) : 5 = 6 \(l\)
c) 7 km + 3 km = 10 km 35 m – 8 m = 27 m
5 cm × 4 = 20 cm 20 dm : 5 = 4 dm
-- Mod Toán lớp 2