a) Tính:
200 km + 140 km 160 km – 60 km
2 km × 9 45 km : 5
b) (>; <; =) ?
1 km … 300 m + 600m 1000 m … 1 km
980 m + 10 m … 1 km 315 m + 683 m … 1 km
Hướng dẫn giải
a) Tính nhẩm kết quả các phép tính rồi ghi đơn vị km sau kết quả vừa tìm được.
b) Tính nhẩm kết quả các phép cộng, áp dụng cách đổi 1 km = 1000 m rồi so sánh hai vế.
Lời giải chi tiết
a)
200 km + 140 km = 340 km 160 km – 60 km = 100 km
2 km × 9 = 18 km 45 km : 5 = 9 km
b)
+) 1 km … 300 m + 600 m
1 km = 1000 m
300 m + 600 m = 900 m
Vì 1000 m > 900 m nên 1 km > 300 m + 600 m.
+) 1000 m = 1 km
+) 980 m + 10 m … 1 km
980 m + 10 m = 990 m
1 km = 1000 m
Vì 990 m < 1000 m nên 980 m + 10 m < 1 km.
+) 315 m + 683 m … 1 km
315 m + 683 m = 998 m
1 km = 1000 m
Vì 998 m < 1000 m nên 315 m + 683 m < 1 km.
-- Mod Toán lớp 2