\(a)\) Điền vào ô trống trong bảng sau (\(S\) là diện tích hình quạt \(n^\circ\)).
Cung \(n^\circ\) | \(0\) | \(45\) | \(90\) | \(180\) | \(360\) |
\(S\) |
|
|
|
|
|
\(b)\) Vẽ đồ thị biểu diễn diện tích hình quạt theo \(n^\circ\).
\(c)\) Diện tích hình quạt có tỉ lệ thuận với số đo độ của cung không\(?\)
Hướng dẫn giải
Ta sử dụng kiến thức: Diện tích hình quạt tròn bán kính \(R,\) cung \(n^\circ\) được tính theo công thức: \(S=\dfrac{\pi R^2n}{360}\) hay \(S=\dfrac{lR}{2}\)
Lời giải chi tiết
a)
Cung n0 | 0 | 45 | 90 | 180 | 360 |
\(S = {{\pi {R^2}.n} \over {360}}\) | 0 | \({{\pi {R^2}} \over 8}\) | \({{\pi {R^2}} \over 4}\) | \({{\pi {R^2}} \over 2}\) | \(\pi {R^2}\) |
b) Vẽ đồ thị:
c) Diện tích hình quạt tròn tỉ lệ thuận với số đo độ của cung tròn.
-- Mod Toán 9