Đưa thừa số vào trong dấu căn:
a) \(x\sqrt 5 \) với \(x \ge 0\);
b) \(x\sqrt {13} \) với x < 0 ;
c) \(x\sqrt {{{11} \over x}} \) với x > 0;
d) \(x\sqrt {{{ - 29} \over x}} \) với x < 0.
Hướng dẫn giải
Áp dụng: Với \(B \ge 0\) ta có:
\(A\sqrt B = \left\{ \begin{array}{l}
\sqrt {{A^2}B} \,\,\,khi\,\,A \ge 0\\
- \sqrt {{A^2}B} \,\,khi\,\,A < 0
\end{array} \right.\)
Lời giải chi tiết
a) \(x\sqrt 5 = \sqrt {{x^2}.5} = \sqrt {5{x^2}} \) (với \(x \ge 0\))
b) \(x\sqrt {13} = - \sqrt {{x^2}.13} = - \sqrt {13{x^2}} \) (với x < 0)
c) \(x\sqrt {{{11} \over x}} = \sqrt {{x^2}{{11} \over x}} = \sqrt {11x} \) (với x > 0)
d) \(x\sqrt {{{ - 29} \over x}} = \sqrt {{x^2}{{ - 29} \over x}} = - \sqrt { - 29x} \) (với x < 0)
-- Mod Toán 9