Tìm b, c để phương trình \({x^2} + bx + c = 0\) có hai nghiệm là những số dưới đây:
a) \({x_1} = - 1\) và \({x_2} = 2\)
b) x1 = -5 và x2 = 0
c) \({x_1} = 1 + \sqrt 2 \) và \({x_2} = 1 - \sqrt 2 \)
d) x1 = 3 và \({x_2} = - {1 \over 2}\)
Hướng dẫn giải
Nếu \(x_1;x_2\) là hai nghiệm của phương trình bậc hai \({x^2} + bx + c = 0\) thì ta có \((x-x_1)(x-x_2)=0\)
Lời giải chi tiết
a) Hai số -1 và 2 là ngiệm của phương trình:
\(\eqalign{
& \left( {x + 1} \right)\left( {x - 2} \right) = 0 \cr
& \Leftrightarrow {x^2} - 2x + x - 2 = 0 \cr
& \Leftrightarrow {x^2} - x - 2 = 0 \cr} \)
Hệ số: b = -1; c = -2.
b) Hai số - 5 và 0 là nghiệm của phương trình:
\(\eqalign{
& \left( {x + 5} \right)\left( {x + 0} \right) = 0 \cr
& \Leftrightarrow x\left( {x + 5} \right) = 0 \cr
& \Leftrightarrow {x^2} + 5x = 0 \cr} \)
Hệ số: b = 5; c = 0
c) Hai số \(1 + \sqrt 2 \) và \(1 - \sqrt 2 \) là nghiệm của phương trình:
\(\eqalign{
& \left[ {x - \left( {1 + \sqrt 2 } \right)} \right]\left[ {x - \left( {1 - \sqrt 2 } \right)} \right] = 0 \cr
& \Leftrightarrow {x^2} - \left( {1 - \sqrt 2 } \right)x - \left( {1 + \sqrt 2 } \right)x + \left( {1 + \sqrt 2 } \right)\left( {1 - \sqrt 2 } \right) = 0 \cr
& \Leftrightarrow {x^2} - 2x - 1 = 0 \cr} \)
Hệ số: b = -2; c = -1
d) Hai số 3 và \( - {1 \over 2}\) là nghiệm của phương trình:
\(\eqalign{
& \left( {x - 3} \right)\left( {x + {1 \over 2}} \right) = 0 \cr
& \Leftrightarrow {x^2} + {1 \over 2}x - 3x - {3 \over 2} = 0 \cr
& \Leftrightarrow 2{x^2} - 5x - 3 = 0 \cr} \)
Hệ số: b = -5; c = -3
-- Mod Toán 9