Điền đủ các kết quả vào những ô trống của bảng sau:
Hình | Bán kính đáy | Đường kính đáy | Chiều cao | Chu vi đáy | Diện tích đáy | Diện tích xung quanh đáy | Thể tích |
| 25 mm |
| 7 cm |
|
|
|
|
| 6 cm | 1 m |
|
|
|
| |
5 cm |
|
|
|
|
| 1 l |
Tương tự bài 5, áp dụng công thức đã học, bài 12 ta điền như bảng sau:
Hình | Bán kính đáy | Đường kính đáy | Chiều cao | Chu vi đáy | Diện tích đáy | Diện tích xung quanh đáy | Thể tích |
| 25 mm | 7 cm | 7 cm | 15,7 cm | 19,63 cm2 | 109,9 cm2 | 137.38cm3 |
3cm | 6 cm | 1 m | 18,84 cm | 28,26 cm2 | 1884 cm2 | 2826 cm3 | |
5 cm | 10 cm | 12,74 cm | 31,4 cm | 78,50 cm2 | 400,04 cm2 | 1 l |
-- Mod Toán 9