Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân:
a) \(\frac{5}{{16}};\,\,\,\, - \frac{7}{{50}};\,\,\,\,\frac{{11}}{{40}};\,\,\,\,\frac{9}{{200}}.\)
b) \(\frac{1}{7};\,\,\,\frac{1}{{11}};\,\,\,\,\frac{3}{{13}};\,\,\, - \frac{5}{{12}}\).
Phương pháp giải
Để viết các phân số dưới dạng số thập phân ta thực hiện chia tử và mẫu của các phân số với nhau.
Lời giải chi tiết
a) \(\frac{5}{{16}} = 0,3125;\,\,\,\, - \frac{7}{{50}} = - 0,14;\,\,\,\,\frac{{11}}{{40}} = 0,275;\,\,\,\,\frac{9}{{200}} = 0,045.\)
b) \(\frac{1}{7} = 0,142...;\,\,\,\frac{1}{{11}} = 0,(09);\,\,\,\,\frac{3}{{13}} = 0,2307...;\,\,\, - \frac{5}{{12}} = 0,41\left( 6 \right)\).
-- Mod Toán 7