Điền vào chỗ trống trong bảng thanh toán điện thoại tự động năm 1999:
Cuộc gọi | Giá cước (từ 1/1/1999) | Thời gian gọi | Số tiền phải trả | |
Phút đầu tiên | Mỗi phút kể từ phút thứ hai | |||
a) Hà Nội – Hải Phòng | 1500 đ | 1100 đ | 6 phút | … |
b) Hà Nội – TP. HCM | 4410 đ | 3250 đ | 4 phút | … |
c) Hà Nội – Huế | 2380 đ | 1750 đ | 5 phút | … |
Cuộc gọi | Giá cước (từ 1/1/1999) | Thời gian gọi | Số tiền phải trả | |
Phút đầu tiên | Mỗi phút kể từ phút thứ hai | |||
a) Hà Nội – Hải Phòng | 1500 đ | 1100 đ | 6 phút | 1500+1100.5=7000đ |
b)Hà Nội – TP. HCM | 4410 đ | 3250 đ | 4 phút | 4410+3250.3=14160đ |
v)Hà Nội – Huế | 2380 đ | 1750 đ | 5 phút | 2380+1750.4=9380đ |
-- Mod Toán 6