Ghép mỗi phép tính ở cột A với luỹ thừa tương ứng của nó ở cột B.
Cột A | Cột B |
a) \({3^7}{.3^3}\) | 1) \({5^{17}}\) |
b) \({5^9}:{5^7}\) | 2) \({2^3}\) |
c) \({2^{11}}:{2^8}\) | 3) \({3^{10}}\) |
d)\({5^{12}}{.5^5}\) | 4) \({5^2}\) |
Hướng dẫn giải
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
\({a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\)
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
\({a^m}:{a^n} = {a^{m - n}}(a \ne 0;m \ge n)\)
Lời giải chi tiết
Ta có: 37.33 = 37+3 = 310;
59 : 57 = 59-7 = 52;
211:28 = 211-8 = 23;
512.55 = 512 + 5 = 517
Ta có bảng phép tính ở cột A và lũy thừa tương ứng của cột B như sau:
Cột A | Cột B |
37.33 | 310 |
59:57 | 52 |
211:28 | 23 |
512.55 | 517 |
-- Mod Toán 6