a) Đọc các số sau: -9; -18.
b) Viết các số sau: trừ hai mươi ba; âm ba trăm bốn mươi chín.
Hướng dẫn giải
a)
- Dấu “ – ” đọc là âm.
- Đọc tiếp số đằng sau dấu trừ.
b)
- Âm viết là “ – ”
- Viết số đằng sau dấu “ – ”.
Lời giải chi tiết
a) Số – 9 được đọc là: "âm chín" hoặc là "trừ chín";
Số – 18 được đọc là: "âm mười tám" hoặc "trừ mười tám".
b) Số "trừ hai mươi ba" được viết là: – 23;
Số "ấm ba trăm bốn mươi chín" được viết là: – 349.
-- Mod Toán 6