Fill each gap with a phrase in 1 (Điền vào mỗi chỗ trống một cụm từ của phần 1)
Guide to answer:
1. do the dishes
2. work as a guard
3. repair broken machines
4. iron the clothes
5. put my toys away
Tạm dịch:
1. Chúng tôi ghét làm việc nhà vì vậy tôi muốn nó làm các món ăn sau khi chúng tôi dùng bữa.
2. Nó có thể hoạt động như một người bảo vệ khi tôi không có nhà không? Tôi thường đi công tác xa.
3. Tôi muốn nó giúp tôi sửa chữa những chiếc máy bị hỏng trong xưởng của tôi vì tôi không thể làm việc đó một mình.
4. Tôi quá bận rộn với việc học nên không có đủ thời gian cho những việc khác. Tôi muốn nó ủi quần áo trước khi tôi có thể mặc chúng.
5. Tôi có rất nhiều đồ chơi và thường chơi với chúng. Nó có thể cất đồ chơi của tôi đi cho tôi mỗi buổi tối không?
-- Mod Tiếng Anh 6