What are these things? Write the words/phrases in the spaces (Những món đồ này là gì? Viết các từ/ cụm từ vào khoảng trống)
1. It is along seat for two or more students to sit on in the classroom.
b...............
2. They are of different colours. You draw and colour with them.
c..............
3. It has two wheels. Many students ride it to school.
b..............
4. It has many letters and words. You use it to look up new words.
a..............
5. It is a small book of blank paper for writing notes in.
n..............
6. It is a small electronic device for calculating with numbers.
c..............
7. It is a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books or study there.
l..............
8. It is a large picture printed on paper and you put it on a wall as decoration.
p..............
Guide to answer:
1. bench
2. coloured pencils
3. bike
4. dictionary
5. notebook
6. calculator
7. library
8. poster
Tạm dịch:
1. Nó là một chỗ ngồi dài cho 2 hoặc nhiều học sinh ngồi trong lớp.
Đáp án: ghế dài
2. Chúng thì nhiều màu khác nhau. Bạn vẽ và tô màu với chúng.
Đáp án: bút chì màu
3. Nó có 2 bánh. Nhiều học sinh lái nó tới trường.
Đáp án: xe đạp
4. Nó có nhiều các kí tự và các từ. Bạn sử dụng nó để tra cứu từ mới.
Đáp án: từ điển
5. Nó là một cuốn sách nhỏ với giấy trống dùng để ghi chép vào.
Đáp án: vở ghi chép
6. Nó là một thiết bị điện tử nhỏ dùng để tính toán với các con số.
Đáp án: máy tính
7. Nó là một căn phòng ở trường bạn nơi có sách, báo …. cho bạn đọc, học tập và mượn. Bạn có thể đọc sách và học ở đây.
Đáp án: thư viện
8. Nó là một bức hình lớn được in trên giấy và bạn treo nó trên tường để trang trí
Đáp án: tấm áp-phích
-- Mod Tiếng Anh 6