Bằng thực tiễn cuộc sống, hãy nêu môi trường sống của các sinh vật có tên trong bảng sau:
STT | Tên sinh vật | Môi trưòng sống |
1 | Gấu Bắc Cực | |
2 | Gấu trúc Trung Quốc | |
3 | Trâu, bò | |
4 | Sán dây | |
5 | Sán lá gan | |
6 | Giun khoang | |
7 | Giun kim | |
8 | Rong đuôi chó | |
9 | Cá rô phi |
STT | Tên sinh vật | Môi trưòng sống |
1 | Gấu Bắc Cực | Mặt đất - không khí |
2 | Gấu trúc Trung Quốc | Mặt đất - không khí |
3 | Trâu, bò | Mặt đất - không khí |
4 | Sán dây | Sinh vật |
5 | Sán lá gan | Sinh vật |
6 | Giun khoang | Trong đất |
7 | Giun kim | Sinh vật |
8 | Rong đuôi chó | Nước |
9 | Cá rô phi | Nước |
-- Mod Sinh Học 9