STT | Tên rễ biến dạng | Tên cây | Đặc điểm của rễ biến dạng | Chức năng đối với cây |
1 | Rễ củ | Cà rốt, cải củ | Rễ phình to. | Chứa chất dự trử cho cây khi ra hoa, tạo quả. |
2 | Rễ móc | Trầu không, hồ tiêu | Rễ phụ mọc từ thân và cành trên mặt đất, móc vào trụ bám. | Giúp cây bám và leo lên. |
3 | Rễ thở | Cây mắm, bụt mọc | Rễ mọc ngược lên trên mặt đất. | Lấy ôxi, cung cấp cho các phần rễ dưới đất. |
4 | Giác mút | Dây tơ hồng, cây tầm gửi | Rễ biến đổi thành giác mút đâm vào thân hoặc cành của cây khác. | Lấy thức ăn từ cây chủ. |
-- Mod Sinh Học 6