Mô tả sự biến đổi hình thái của NST qua chu kì tế bào. Nêu ý nghĩa của mỗi sự biến đổi đó?
Pha, kì | Hình thái NST | Ý nghĩa của sự biến đổi hình thái NST | |
G1 | Thể đơn, sợi mảnh. | Tạo điều kiện thuận lợi cho tổng hợp các ARN để tham gia tổng hợp protein. | |
S | Sợi mảnh, NST kép gồm 2 sợi cromatit dính nhau ở tâm động. | Nhân đôi AND và NST. Giúp phân chia đồng đềuNST cho 2 tế bào con. | |
G2 | Sợi mảnh, thể kép | Thuận lợi cho tổng hợp ARN. | |
M | Kì đầu | Thể kép, đóng xoắn dần. | Đông đặc dần các AND và NST, bảo quản thong tin di truyền. |
Kì giữa | Thể kép, đóng xoắn cực đại. | Đông đặc NST, thuận lợi cho hoạt động xếp các NST thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. | |
Kì sau | NST tách nhau ở tâm động, tháo xoắn dần. | Thuận lợi cho việc phân chia đều vật chất di truyền. | |
Kì cuối | Sợi mảnh, thể đơn | Có lợi cho sao mã, tổng hợp chất sống. |
-- Mod Sinh Học 10