Nêu cấu tạo và chức năng của các thành phần cấu tạo tế bào động vật và tế bào thực vật theo mẫu bảng 8.1
Phương pháp giải:
Nghiên cứu nội dung kiến thức bài học
Lời giải chi tiết:
Giống nhau
Thành phần cấu tạo | Tế bào động vật | Tế bào thực vật | |
Màng sinh chất | Cấu tạo | Lớp kép phospholipid | |
Chức năng | - Bao bọc, bảo vệ, ngăn cách các phần bên trong tế bào và môi trường - Tương tác, truyền thông tin giữa tế bào và môi trường; giữa tế bào và tế bào | ||
Nhân | Cấu tạo | Chứa vật chất di truyền của tế bào | |
Chức năng | - Lưu trữ; truyền đạt thông tin di truyền. - Điều khiến hoạt động của tế bào | ||
Tế bào chất | Cấu tạo | - Dịch keo (bào tương), các bào quan và bộ khung tế bào | |
Chức năng | - Là nơi diễn ra hầu hết các hoạt động sống của tế bào | ||
Ti thể | Cấu tạo | - Gồm màng ngoài, màng trong, xoang gian màng, chất nền, mào, ribosome. DNA. | |
Chức năng | Là “nhà máy năng lượng” của tế bào, nơi diễn ra quá trình hô hấp của tế bào, cung cấp ATP cho các hoạt động sống của tế bào. | ||
Lưới nội chất | Cấu tạo | - Hệ thống màng cuộn gập thành các dạng túi dẹp và các ống chứa dịch thông với nhau. - Gồm: Xoang lưới nội chất, lưới nội chất trơn, lưới nội chất hạt, ribosome. | |
Chức năng | - Là nơi diễn ra các quá trình tổng hợp các chất trong tế bào | ||
Bộ máy Golgi | Cấu tạo | - Hệ thống túi dẹt gồm mặt xuất và mặt nhập. | |
Chức năng | - Chức năng sửa đổi, phân loại, đóng gói và vận chuyển các sản phẩm tổng hợp từ lưới nội chất. | ||
Lysosome | Cấu tạo | - Gồm lớp màng chứa hỗn hợp các enzyme phân giải. | |
Chức năng | - Là cơ quan tiêu hóa của tế bào | ||
Peroxisome | Cấu tạo | - Gồm lõi và các enzyme oxi hóa được bao bọc trong màng peroxisome, trên màng có chứa các protein màng. | |
Chức năng | - Oxi hóa các chẩt | ||
Ribosome | Cấu tạo | - Gồm rARN và protein | |
Chức năng | - Là bộ máy tổng hợp protein | ||
Trung thể | Cấu tạo | - Gồm trung tử cấu tạo từ các vi ống sắp xếp thành ống rỗng. | |
Chức năng | - Có vai trò trong sự phân chia tế bào | ||
Khung xương tế bào | Cấu tạo | - Gồm vi ống, sợi trung gian và vi sợi | |
Chức năng | - Nâng đỡ, duy trì hình dạng của tế bào và tham gia vào vận động của tế bào. - Sợi tủng gian neo giữ các bào quan. - Vi ống tham gia vận chuyển bào quan. |
Khác nhau
Thành phần cấu tạo | Tế bào động vật | Tế bào thực vật | |
Thành tế bào | Cấu tạo | Không có | Các bó sợi cenlulose |
Chức năng | Không có | Duy trì hình dạng tế bào thực vật, tạo độ cứng, vững chắc cho cây. | |
Lục lạp | Cấu tạo | Một số động vật đơn bào | Gồm màng ngoài, màng trong, stroma, grana, thylakoid, ribosome, DNA, xoang gian màng. |
Chức năng | Quang hợp, tổng hợp chất hữu cơ | Quang hợp, tổng hợp chất hữu cơ | |
Không bào | Cấu tạo | Bào quan chứa dịch lỏng | Bào quan chứa dịch lỏng |
Chức năng | Không bào nhỏ, chứa một số chất dự trữ | Không bào lớn, chứa nước và các chất dự trữ của tế bào. |
-- Mod Sinh Học 10