a) Ghi tên các nước vào bảng sau theo mẫu sao cho phù hợp.
b) Xác định tên của năm thành phố đông dân trên thế giới năm 2018 trong lược đồ sau:
Hướng dẫn giải:
Xác định vị trí của các quốc gia và thành phố trên bản đồ thế giới và quan sát hình 4 SGK.
Lời giải chi tiết:
a) Các nước, thành phố và dân số
MƯỜI THÀNH PHỐ ĐÔNG DÂN NHẤT THẾ GIỚI NĂM 2018
STT | Tên thành phố | Tên nước | Số dân (triệu người) | STT | Tên thành phố | Tên nước | Số dân (triệu người) |
1 | Tô-ky-ô | Nhật Bản | 37,5 | 6 | Cai-rô | Ai Cập | 20,1 |
2 | Niu Đê-li | Ấn Độ | 28,5 | 7 | Mum-bai | Ấn Độ | 20,0 |
3 | Thượng Hải | Trung Quốc | 25,6 | 8 | Đắc-ca | Băng-la-đét | 19,6 |
4 | Xao Pao-lô | Bra-xin | 21,7 | 9 | Bắc Kinh | Trung Quốc | 19,6 |
5 | Mê-hi-cô Xi-ti | Mê-hi-cô | 21,6 | 10 | Ô-xa-ca | Nhật Bản | 19,3 |
b) Tên của năm thành phố đông dân trên thế giới năm 2018
-- Mod Lịch sử và Địa lí 6