Hãy tính khoảng cách trên bản đồ và trên thực tế của các tờ bản đồ có tỉ lệ trong bảng sau:
Tỉ lệ | Số cm trên bản đồ | Số km trên thực tế |
1 : 2 200 000 |
|
|
1 : 15 000 |
|
|
1 : 7 500 |
|
|
1 : 6 000 000 |
|
|
Hướng dẫn giải:
Các tờ bản đồ trong đề bài cho là tỉ lệ số với phân số luôn có tử là 1 và mẫu số là một số nào đó. Tức là 1 cm trên bản đồ tương ứng với x cm trên thực tế (x là mẫu số).
Lới giải chi tiết:
Khoảng cách trên bản đồ và trên thực tế của các tờ bản đồ
Tỉ lệ | Số cm trên bản đồ | Số km trên thực tế |
1 : 2 200 000 | 2 200 000 | 22 |
1 : 15 000 | 15 000 | 0,15 |
1 : 7 500 | 7 500 | 0,075 |
1 : 6 000 000 | 6 000 000 | 60 |
-- Mod Lịch sử và Địa lí 6