Tham khảo thêm bản đồ 12.1 (SGK), em hãy liệt kê tên của các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á hiện nay; nêu một đặc điểm mà em biết được về mỗi quốc gia đó?
Quốc gia | Đặc điểm |
Việt Nam |
|
Lào |
|
Campuchia |
|
Thái Lan |
|
Inđônêxia |
|
Malaixia |
|
Philíppin |
|
Mianma |
|
Xingapo |
|
Brunây |
|
Đôngtimo |
|
Hướng dẫn giải:
Dựa vào lược đồ và tham khảo thêm sách báo về diện tích, thủ đô, xung quanh có đặc điểm gì về quốc gia đó.
Lới giải chi tiết:
Quốc gia | Đặc điểm |
Việt Nam | - Tên gọi chính thức là: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam - Diện tích: 331212 Km2. - Thủ đô: Hà Nội |
Lào | - Tên gọi chính thức là: Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào - Diện tích: 236800 Km2. - Thủ đô: Viêng Chăn. |
Campuchia | - Tên gọi chính thức là: Vương quốc Campuchia - Diện tích: 181035 Km2. - Thủ đô: Phnôm Pênh. |
Thái Lan | - Tên gọi chính thức là: Vương quốc Thái Lan. - Diện tích: 69.63 triệu Km2. - Thủ đô: Băng Cốc |
Inđônêxia | - Tên gọi chính thức là: Cộng hòa Inđônêxia - Diện tích: 207.6 triệu Km2. - Thủ đô: Jakarta |
Malaixia | - Tên gọi chính thức là: Malaixia - Diện tích: 330803 Km2. - Thủ đô: Kuala Lumpur |
Philíppin | - Tên gọi chính thức là: Cộng hòa Philíppin - Diện tích: 108.1 triệu Km2. - Thủ đô: Manila |
Mianma | - Tên gọi chính thức là: Cộng hòa liên bang Mianma - Diện tích: 676575 Km2. - Thủ đô: Naypyidaw |
Xingapo | - Tên gọi chính thức là: Cộng hòa Xingapo - Diện tích: 728.6 Km2. - Thủ đô: Xingapo |
Brunây | - Tên gọi chính thức là: Nhà nước Brunei Daussalam - Diện tích: 5765 Km2. - Thủ đô: Bandar Seri Begawan |
Đôngtimo | - Tên gọi chính thức là: Cộng hòa nhân dân Đôngtimo - Diện tích: 15007 Km2. - Thủ đô: Đi-li. |
-- Mod Lịch sử và Địa lí 6