Ghép tên dạng năng lượng (ở cột A) phù hợp với phần mô tả (ở cột B).
Dạng năng lượng (Cột A) | Mô tả (Cột B) |
1. Động năng | a) Năng lượng tỏa ra từ bếp than. |
2. Thế năng hấp dẫn | b) Năng lượng phát ra từ tiếng kèn. |
3. Thế năng đàn hồi | c) Năng lượng phát ra từ màn hình ti vi. |
4. Hóa năng | d) Năng lượng lưu trữ trong một que diêm. |
5. Nhiệt năng | e) Năng lượng của một viên bi lăn trên sàn. |
6. Quang năng | g) Năng lượng của lọ hóa đặt trên mặt bàn. |
7. Năng lượng âm | h) Năng lượng của sợi dây cao su bị kéo dãn. |
Vận dụng các khái niệm về các dạng năng lượng để nối các nội dung lại với nhau.
1 – e: Năng lượng của một viên bi lăn trên sàn là động năng.
2 – g: Năng lượng của lọ hoa đặt trên mặt bàn là thế năng hấp dẫn.
3 – h: Năng lượng của sợi dây cao su bị kéo dãn là thế năng đàn hồi.
4 – d: Năng lượng lưu trữ trong một que diêm là hóa năng.
5 – a: Năng lượng tỏa ra từ bếp than là nhiệt năng.
6 – c: Năng lượng phát ra từ màn hình ti vi là quang năng.
7 – b: Năng lượng phát ra từ tiếng kèn là năng lượng âm.
-- Mod Khoa học tự nhiên 6