Tìm thông tin phù hợp để hoàn thành bảng sau:
Dựa vào kiến thức đã học về nhóm động vật có xương sống và không có xương sống
Nhóm | Lớp/Ngành | Đại diện |
Động vật không xương sống | Ruột khoang | Sứa, hải quỳ |
Giun tròn | Giun tóc, giun kim | |
Giun dẹp | Sán bã trầu, sán lông | |
Giun đốt | Giun quế, vắt | |
Thân mềm | Mực, ốc sên | |
Chân khớp | Tôm sông, chuồn chuồn | |
Động vật có xương sống | Các lớp cá | Cá chim, cá hồi, cá đuối |
Lưỡng cư | Nhái bén, cá cóc Tam Đảo | |
Bò sát | Cá sấu, tắc kè | |
Chim | Chim cánh cụt, chim công | |
Động vật có vú (Thú) | Mèo, chó, chuột hamster |
-- Mod Khoa học tự nhiên 6