Hoàn thành những thông tin chưa biết trong bảng sau:
Đồng vị | ? | ? | \(_{30}^{65}Zn\) | ? | ? |
Số hiệu nguyên tử | ? | ? | ? | 9 | 11 |
Số khối | ? | ? | ? | ? | 23 |
Số proton | 16 | ? | ? | ||
Số neutron | 16 | 20 | ? | 10 | ? |
Số electron | ? | 10 | ? | ? | ? |
Hướng dẫn giải
- Số hiệu nguyên tử = số proton = số electron
- Số khối: A = số proton (P) + số neutron (N)
Lời giải chi tiết
Đồng vị | \({}_{16}^{32}S\) | \({}_{20}^{40}Ca\) | \({}_{30}^{65}Zn\) | \({}_9^{19}F\) | \({}_{11}^{23}Na\) |
Số hiệu nguyên tử | 16 | 20 | 30 | 9 | 11 |
Số khối | 32 | 40 | 65 | 19 | 23 |
Số proton | 16 | 20 | 30 | 9 | 11 |
Số neutron | 16 | 20 | 35 | 10 | 12 |
Số electron | 16 | 20 | 30 | 9 | 11 |
-- Mod Hóa Học 10