Hoàn thành bảng sau
Nguyên tử | Số p | Số n | Kí hiệu nguyên tử |
C | 6 | 6 | ? |
? | ? | ? | \({}_{11}^{23}X\) |
Hướng dẫn giải
- Kí kiệu nguyên tử \({}_Z^AX\)cho biết kí hiệu hóa học của nguyên tố (X), số hiệu nguyên tử (Z) và số khối (A)
- Số hiệu nguyên tử = số proton
- Số khối = số proton + số neutron
Lời giải chi tiết
- Nguyên tử C có 6 proton, 6 neutron
→ Số hiệu nguyên tử Z = 6, số khối A = số proton + số neutron = 6 + 6 = 12
- Kí hiệu nguyên tử: \({}_{11}^{23}X\)
→ Số proton = Z = 11, số neutron = A – số proton = 23 – 11 = 12
Hoàn thành bảng
Nguyên tử | Số p | Số n | Kí hiệu nguyên tử |
C | 6 | 6 | \({}_6^{12}C\) |
X | 11 | 12 | \({}_{11}^{23}X\) |
-- Mod Hóa Học 10