Dựa vào bảng số liệu sau:
Bảng 20.2. Diện tích đất nông nghiệp, dân số của cả nước và đồng bằng sông Hồng, năm 2002.
Tiêu chí Vùng | Đất nông nghiệp (nghìn ha) | Dân số (triệu người) |
Cả nước | 9406,8 | 79,7 |
Đồng bằng sông Hồng | 855,2 | 17,5 |
Vẽ biểu đồ cột thể hiện bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng và cả nước (ha/người). Nhận xét.
- Xử lí số liệu:
Bình quân đất nông nghiệp theo đầu người (ha/người)= Đất nông nghiệp/Dân số.
=> Lưu ý: Trong bảng số liệu "Đất nông nghiệp" (đơn vị: nghìn ha), "Dân số" (đơn vị: triệu người); để bài yêu cầu "bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng và cả nước" (đơn vị: ha/người). Vì vậy, cần đổi đơn vị "nghìn ha => ha", "triệu người => người", sau đó mới tính.
- Vẽ biểu đồ:
+ Trục tung thể hiện bình quân đất nông nghiệp theo đầu người (ha/người), trục hoành thể hiện vùng.
+ Vẽ 2 cột lần lượt thể hiện bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng và cả nước.
+ Ghi chú số liệu phía trên cột.
+ Viết tên biểu đồ.
- Nhận xét: Dựa vào biểu đồ đã vẽ để nhận xét.
- Xử lí số liệu:
Bảng bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng và cả nước (ha/người)
Tiêu chí Vùng | Bình quân đất nông nghiệp theo đầu người (ha/người) |
Cả nước | 0,12 |
Đồng bằng sông Hồng | 0,05 |
* Số liệu đã được làm tròn.
Biểu đồ bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 2002 (ha/người)
-- Mod Địa Lý 9