Điền tiếp vào chỗ chấm (…) ở bảng dưới đây để nêu rõ đặc điểm và sự phân bố các loại đất chính ở Việt Nam.
Nhóm đất | Chiếm tỉ lệ (%) | Đặc tính của đất | Sự phân bố |
Đất feralit | ........................................... ........................................... ........................................... | ........................................... ........................................... ........................................... | ........................................... ........................................... ........................................... |
Đất bồi tụ phù sa, sông, biển | ........................................... ........................................... ........................................... | ........................................... ........................................... ........................................... | ........................................... ........................................... ........................................... |
Đất mùn núi cao | ........................................... ........................................... ........................................... | ........................................... ........................................... ........................................... | ........................................... ........................................... ........................................... |
Nhóm đất | Chiếm tỉ lệ (%) | Đặc tính của đất | Sự phân bố |
Đất feralit | 65% | - Chua, nghèo mùn, nhiều sét. - Có màu đỏ, vàng do có nhiều hợp chất sắt và nhôm - Đất dễ bị xấu đi (ong hóa) | Phân bố hầu khắp cả nước, trên miền đồi núi thấp, đá vôi, đá bazan. |
Đất bồi tụ phù sa, sông, biển | 24% | - Rất phì nhiêu, dễ canh tác. - Đất tơi xốp, ít chua, giàu mùn. | Phân bố chủ yếu ở các đồng bằng lớn, nhỏ từ bắc vào nam. |
Đất mùn núi cao | 11% | - Giàu mùn, tơi xốp, rất phì nhiêu | Trên vùng núi cao, dưới thảm rừng á nhiệt đới hoặc ôn đới núi cao. |
-- Mod Địa Lý 8