Lập bảng theo mẫu sau và điền vào bảng các loại nông sản chính.
Nông sản chính Khu vực | Cây lương thực | Cây công nghiệp và cây ăn quả | Gia súc | |
Phía Đông |
|
|
| |
Trung tâm | Các bang phía Bắc |
|
|
|
Các bang ở giữa |
|
|
| |
Các bang phía Nam |
|
|
| |
Phía Tây |
|
|
|
Các loại nông sản chính của Hoa Kì:
Nông sản chính Khu vực | Cây lương thực | Cây công nghiệp và cây ăn quả | Gia súc | |
Phía Đông | Lúa mì, lúa gạo, ngô | Củ cải đường, cây ăn quả nhiệt đới, rau xanh… | Bò thịt, bò sữa | |
Trung tâm | Các bang phía Bắc | Ngô, lúa mì | Củ cải đường, cây ăn quả nhiệt đới | Bò sữa, lợn |
Các bang ở giữa | Ngô, lúa mì | Đỗ tương, bông, thuốc lá | Bò, lợn | |
Các bang phía Nam | Lúa gạo | Đỗ tương, bông thuốc lá | Bò, lợn | |
Phía Tây | Lúa gạo | Cây ăn quả | Bò thịt, cừu |
-- Mod Địa Lý 11