Cho bảng số liệu:
Diện tích dân số Thế giới và các châu lục năm 2005
Châu lục | Diện tích (triệu km2) | Dân số (triệu người) |
Châu Phi | 30,3 | 906 |
Châu Mĩ | 42,0 | 888 |
Châu Á (trừ LB Nga) | 31,8 | 3920 |
Châu Âu (kể cả LB Nga) | 23,0 | 730 |
Châu Đại Dương | 8,5 | 33 |
Toàn thế giới | 135,6 | 6477 |
a) Tính mật độ dân số thế giới và các châu lục
b) Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện mật độ dân số thế giới và các châu lục.
Câu a: Mật độ dân số thế giới và các châu lục
Châu lục | Mật độ dân số (người/ km2) |
Châu Phi | 29,9 |
Châu Mĩ | 21,1 |
Châu Á (trừ LB Nga) | 123,3 |
Châu Âu (kể cả LB Nga) | 31,7 |
Châu Đại Dương | 3,9 |
Toàn thế giới | 47,8 |
Câu b: Vẽ biểu đồ:
BIỂU ĐỒ MẬT ĐỘ DÂN SỐ THẾ GIỚI VÀ CÁC CHÂU LỤC NĂM 2005
-- Mod Địa Lý 10