Dựa vào số liệu về khoảng cách quãng đường qua kênh Panama và vòng qua Nam Mỹ trong bảng dưới đây, em hãy:
Tuyến | Khoảng cách (hải lí) | Quãng đường được rút ngắn | ||
Qua Xuy-ê | Vòng Châu Phi | Hải lí | % | |
Niu-Iooc - Xan Phran-xi-cô | 5263 | 13107 | ||
Niu-Iooc - Van-cu-vơ | 5050 | 13907 | ||
Niu-Iooc - Van-pa-rai- xô | 1627 | 8337 |
| |
Li-vơ-pun - Xan Phran-xi-cô | 7930 | 13507 |
| |
Niu-Iooc - I-ô-cô-ha-ma | 9700 | 13042 |
| |
Niu-Iooc - Xit-ni | 9692 | 13051 |
| |
Niu-Iooc - Thượng Hải | 10584 | 12321 |
| |
Niu-Iooc - Xin-ga-po | 8885 | 10141 |
|
A. Tính quãng đường vận chuyển được rút ngắn: Số hải lí và số % so với tuyến đường đi vòng qua Nam Mỹ.
B. Nêu đặc điểm của kênh Panama và những lợi ích của nó trong giao lưu kinh tế giữa vùng châu Á – Thái Bình Dương và Hoa Kì.
* Đặc điểm:
* Lợi ích:
A. Tính quãng đường vận chuyển được rút ngắn: Số hải lí và số % so với tuyến đường đi vòng qua Nam Mỹ.
Tuyến | Khoảng cách (hải lí) | Quãng đường được rút ngắn | ||
Qua Xuy-ê | Vòng Châu Phi | Hải lí | % | |
Niu-Iooc - Xan Phran-xi-cô | 5263 | 13107 | 7.844 | 59,8 |
Niu-Iooc - Van-cu-vơ | 5050 | 13907 | 7.857 | 56,5 |
Niu-Iooc - Van-pa-rai- xô | 1627 | 8337 | 6.750 | 81 |
Li-vơ-pun - Xan Phran-xi-cô | 7930 | 13507 | 5.577 | 41,3 |
Niu-Iooc - I-ô-cô-ha-ma | 9700 | 13042 | 3.342 | 25,6 |
Niu-Iooc - Xit-ni | 9692 | 13051 | 3.359 | 25,7 |
Niu-Iooc - Thượng Hải | 10584 | 12321 | 1.737 | 14,1 |
Niu-Iooc - Xin-ga-po | 8885 | 10141 | 1.256 | 12,4 |
B. Nêu đặc điểm của kênh Panama và những lợi ích của nó trong giao lưu kinh tế giữa vùng châu Á – Thái Bình Dương và Hoa Kì.
* Đặc điểm
- Khởi công năm 1882, đưa vào sử dụng năm 1914
- Chiều dài kênh là 64 km, điểm cao nhất là hồ Ga – tun (+ 25,9 m) ⇒ phải sử dụng các tàu.
- Trọng tải tàu qua:
+ Tàu có trọng tải dưới 65 nghìn tấn có chở hàng
+ Tàu có trọng tải dưới tới 85 nghìn tấn với trọng tải dằn.
- Thời gian qua kênh trung bình khoảng 9 giờ.
* Lợi ích: Sự hoạt động đều đặn của kênh đào Pa – na –ma góp phần đẩy mạnh giao lưu giữa Châu Á - TBD với Hoa Kỳ, thúc đẩy phát triển kinh tế.
-- Mod Địa Lý 10