Dựa vào kiến thức trong bài và các hình 32.3, 32.4 SGK, hãy hoàn thành bảng sau:
Ngành công nghiệp | Vai trò | Sản lượng | Nơi phân bô chủ yếu |
Khai thác dầu khí |
|
|
|
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
Công nghiệp điện lực |
|
|
|
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
|
Ngành công nghiệp | Vai trò | Sản lượng | Nơi phân bô chủ yếu |
Khai thác than | Nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện, luyện kim (than được cốc hóa);Nguyên liệu quý cho CN hóa chất | 5 tỉ tấn/năm | Tập trung chủ yếu ở Bắc bán cầu (Hoa Kì, Liên bang Nga, Trung Quốc, Ba Lan, Cộng hòa liên bang Đức, Ôxtrâylia,..) |
Khai thác dầu khí | Nhiên liệu quan trọng (vàng đen), nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất,... | Sản lượng khai thác 3,8 tỉ tấn/năm | khai thác nhiều ở các nước đang phát triển (Trung Đông, Bắc Phi Liên bang Nga, Mỹ La Tinh, Trung Quốc,... |
Công nghiệp điện lực | Cơ sở phát triển nền công nghiệp hiện đại, đẩy mạnh khoa học kĩ thuật và nâng cao đời sống văn hóa, văn minh của con người. | Sản lượng khoảng 15.000 tỉ kWh. | Được sản xuất từ nhiều nguồn khác nhau: nhiệt điện, thủy điện, điện nguyên tử, năng lượng gió, thủy triều,... |
-- Mod Địa Lý 10