Đọc thông số kĩ thuật của các đồ dùng điện cho trên Hình 10.2, cho biết các đại lượng điện định mức và thông số kĩ thuật đặ trưng của chúng
Quan sát và nêu đại lượng điện áp định mức và công suất định mức của từng thiết bị
Đại lượng điện định mức và thông số kĩ thuật đặc trưng của đồ dùng điện Hình 10.2 là:
Hình | Tên | Điện áp định mức | Công suất định mức |
a | Máy sấy tóc | 220 – 240 V | 900 – 1 100 W |
b | Quạt treo tường | 220 V | 46 W |
c | Nồi cơm điện | 220V | 700W |
-- Mod Công Nghệ 6