Tìm hiểu về nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình (tham khảo thông tin trong Bành 6.1) và trình bày theo mẫu dưới đây
Thành viên | Giới tính | Độ tuổi | Nhu cầu dinh dưỡng/ 1 ngày |
? | ? | ? | ? |
? | ? | ? | ? |
Dựa vào bảng 6.1 để xác định nhu cầu dinh dưỡng của mọi người
Bảng 6.1. Nhu cầu dinh dưỡng cho người Việt Nam trong một ngày để đảm bảo hoạt động ở mức độ trung bình, được tính bằng đơn vị kcal.
Lứa tuổi | Nam | Nữ |
0 - 2 tháng | 405 | |
3-5 tháng | 505 | |
6-8 tháng | 769 | |
9 -12 tháng | 858 | |
1-3 tuổi | 1180 | |
4-6 tuổi | 1470 | |
7-9 tuổi | 1825 | |
10-12 tuổi | 2110 | |
13-15 tuổi | 2650 | 2205 |
16-18 tuổi | 2980 | 2240 |
19-30 tuổi | 2934 | 2154 |
31 - 60 tuổi | 2634 | 2212 |
> 60 tuổi | 2128 | 1962 |
Nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên gia đình em trong một ngày như sau (dựa vào Bảng 6.1):
Thành viên | Giới tính | Độ tuổi | Nhu cầu dinh dưỡng/1 ngày (kcal) |
Bố | Nam | 40 | 2634 |
Mẹ | Nữ | 35 | 2212 |
Chị gái | Nữ | 15 | 2205 |
Em | Nữ | 12 | 2205 |
-- Mod Công Nghệ 6