So sánh đặc điểm của hai loại giá thể trồng cây và đất theo mẫu Bảng 2.
Chỉ tiêu so sánh | Giá thể xơ dừa | Sỏi nhẹ keramzit | Đất trồng |
Thành phần chính | ? | ? | ? |
Mức độ dễ sử dụng | ? | ? | ? |
Thời gian sử dụng | ? | ? | Lâu dài |
Mức độ thoáng khí | ? | ? | ? |
Khả năng giữ nước | ? | ? | ? |
Khả năng khử trùng | Dễ | ? | ? |
Giá thành sản phẩm | ? | ? | ? |
Phương pháp giải:
Kết hợp sách giáo khoa trang 37 và bảng để trả lời câu hỏi.
Lời giải chi tiết:
Chỉ tiêu so sánh | Giá thể xơ dừa | Sỏi nhẹ keramzit | Đất trồng |
Thành phần chính | Mụn dừa | Đất nung | Chất rắn |
Mức độ dễ sử dụng | Dễ | Khó | Dễ |
Thời gian sử dụng | Lâu dài | Lâu dài | Lâu dài |
Mức độ thoáng khí | Cao | Cao | Thấp |
Khả năng giữ nước | Tốt | Tốt | Tốt |
Khả năng khử trùng | Dễ | Khó | Dễ |
Giá thành sản phẩm | Rẻ | Cao | Trung bình |
-- Mod Công Nghệ 10